Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Minh sơn thệ hải

(Từ cũ, vch, Ít dùng) như thệ hải minh sơn.

Xem thêm các từ khác

  • Minh tinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng 2 Danh...
  • Minh triết

    Tính từ (Ít dùng) sáng sủa, rõ ràng lối lập luận rất minh triết
  • Minh xác

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 rõ ràng và chính xác 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như xác minh Tính từ rõ ràng và chính xác một khái niệm...
  • Minh xét

    Động từ (Trang trọng) xét cho rõ ràng, thường là nỗi oan ức xin bệ hạ minh xét!
  • Mini

    Tính từ (kiểu, loại) nhỏ, bé xe đạp mini đồ chơi mini từ điển mini
  • Miên man

    Tính từ hết cái này sang cái khác, tiếp liền theo nhau không dứt suy nghĩ miên man sóng vỗ miên man Đồng nghĩa : liên miên
  • Miêu tả

    Động từ dùng một phương tiện nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc thế...
  • Miến

    Danh từ thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, nấu chín có màu trong và dai miến xào lòng gà miến...
  • Miếng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần nhỏ được tách ra từ một vật 2 Danh từ 2.1 lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần...
  • Miết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn...
  • Miếu

    Danh từ đền thờ nhỏ, làm nơi thờ những nhân vật đã được phong thần, hoặc những nhân vật đã được thần thánh hoá...
  • Miếu mạo

    Danh từ miếu (nói khái quát) tu sửa lại đình chùa, miếu mạo
  • Miếu đường

    Danh từ (Từ cũ) triều đình chốn miếu đường như thái miếu .
  • Miền ngược

    Danh từ vùng ở nơi rừng núi, phía phải đi ngược dòng sông mới đến; phân biệt với miền xuôi tàu từ miền ngược về
  • Miền xuôi

    Danh từ vùng ở đồng bằng, ven biển, phía phải đi cùng chiều với dòng chảy tự nhiên của sông mới đến; phân biệt với...
  • Miễn chấp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đừng trách móc, đừng cố chấp (dùng trong lời xin lỗi) ở đây thiếu thốn nhiều, xin cụ miễn...
  • Miễn cưỡng

    Động từ có vẻ không vừa lòng khi buộc phải làm việc mình không muốn thái độ miễn cưỡng nhận lời một cách miễn...
  • Miễn dịch

    Động từ (trạng thái của cơ thể) chống lại được sự xâm nhập của một căn bệnh nào đó tăng cường khả năng miễn...
  • Miễn giảm

    Động từ giảm một phần hoặc toàn bộ miễn giảm thuế miễn giảm học phí
  • Miễn là

    Kết từ chỉ cần là làm lúc nào thì làm, miễn là ngày mai phải xong Đồng nghĩa : miễn, miễn sao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top