Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nài ép

Động từ

khẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình
nài ép mãi mới ăn được bát cơm
Đồng nghĩa: ép nài

Xem thêm các từ khác

  • Nàng hầu

    Danh từ (Từ cũ) người vợ lẽ coi như người hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : cô hầu, tì thiếp
  • Nàng thơ

    Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng cho sáng tác thơ trong tâm hồn thi sĩ đi tìm nàng thơ
  • Nào hay

    có biết đâu, có ngờ đâu \"Nào hay sông cạn bể vùi, Lòng trời tráo trở vận người biệt li.\" (ATV)
  • Nào là

    Trợ từ như nào (ng2) khắp nhà nào là giấy, nào là bút, nào là guốc dép
  • Nào ngờ

    không ngờ, ngoài dự tính chuyện nhỏ, nào ngờ hậu quả lại lớn \"Ngỡ rằng nước chảy đá mòn, Nào ngờ nước chảy đá...
  • Này khác

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế khác (không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) tính hay nghi ngờ này khác
  • Này nọ

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế kia (không nói cụ thể, vì không muốn hoặc không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) nghi ngờ...
  • Ná thun

    Danh từ (Phương ngữ) súng cao su. Đồng nghĩa : giàng thun
  • Nác

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem nước (ng1).
  • Nách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực 1.2 cạnh, góc, chỗ sát liền bên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Nái sề

    Danh từ lợn nái đã đẻ nhiều lần. (Khẩu ngữ) ví người đàn bà đã sinh đẻ nhiều lần (hàm ý đùa vui) \"Dù chàng năm...
  • Náo loạn

    Động từ ồn ào một cách hỗn loạn cuộc cãi cọ làm náo loạn cả xóm gây náo loạn thị trường
  • Náo nhiệt

    Tính từ nhộn nhịp, sôi nổi trong hoạt động đường phố ồn ào, náo nhiệt
  • Náo động

    Động từ xôn xao, ồn ào khắp cả lên tiếng nổ làm cả xóm náo động Tôn Ngộ Không náo động thiên cung
  • Náp-ta-len

    Danh từ xem naphthalene
  • Náp cày

    Danh từ bộ phận để điều chỉnh độ nông sâu của cày.
  • Nát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Từ cũ) nhát 2 Tính từ 2.1 bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù...
  • Nát-ri

    Danh từ xem natrium
  • Nát bàn

    Danh từ (Từ cũ) xem niết bàn
  • Nát nước

    Tính từ (Khẩu ngữ) (suy nghĩ, bàn tính) kĩ lưỡng đủ mọi cách, không có cách nào không nghĩ đến (để tìm ra cách tốt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top