Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Náp cày

Danh từ

bộ phận để điều chỉnh độ nông sâu của cày.

Xem thêm các từ khác

  • Nát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Từ cũ) nhát 2 Tính từ 2.1 bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù...
  • Nát-ri

    Danh từ xem natrium
  • Nát bàn

    Danh từ (Từ cũ) xem niết bàn
  • Nát nước

    Tính từ (Khẩu ngữ) (suy nghĩ, bàn tính) kĩ lưỡng đủ mọi cách, không có cách nào không nghĩ đến (để tìm ra cách tốt...
  • Nát rượu

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghiện rượu nặng đến mức luôn ở trạng thái say và nói càn bậy, mất cả nhân cách kẻ nát rượu
  • Nát óc

    Tính từ (suy nghĩ) rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp nghĩ nát óc Đồng nghĩa :...
  • Náu

    Động từ giấu mình vào nơi kín đáo để khỏi lộ ra náu sau bụi cây náu mình trong chiếc áo bành tô Đồng nghĩa : ẩn, nấp,...
  • Nâng cấp

    Động từ cải tạo, sửa chữa hoặc trang bị thêm để nâng cao chất lượng nâng cấp máy tính cũ nâng cấp mặt đường
  • Nâng cốc

    Động từ cầm cốc rượu, bia nâng lên (để chạm cốc, uống chúc mừng nhau) nâng cốc chúc mừng
  • Nâng giá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa giá bán lên mức cao hơn 1.2 (nhà nước) nâng tỉ giá đồng tiền so với các ngoại tệ và nâng...
  • Nâng giấc

    Động từ (Văn chương) chăm nom, săn sóc từng li từng tí nâng giấc mẹ già \"Tôi ở cùng mẹ cùng cha, Mẹ cha nâng giấc như...
  • Nâng khăn sửa túi

    (Từ cũ, Văn chương) chăm sóc, phục vụ chồng (coi là bổn phận của người vợ, theo quan niệm đạo đức phong kiến).
  • Nâng niu

    Động từ cầm, giữ trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý tay nâng niu bông hoa chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình...
  • Nâng đỡ

    Động từ giúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển được cấp trên nâng đỡ
  • Nâu non

    Tính từ nâu nhạt và tươi chiếc áo nhuộm màu nâu non
  • Nâu sồng

    có màu được nhuộm từ củ nâu và lá sồng; dùng để chỉ quần áo của nhà chùa hay của người dân quê bộ quần áo nâu...
  • Não lòng

    Tính từ rầu lòng, đau đớn trong lòng buồn não lòng tiếng ru nghe não lòng
  • Não nuột

    Tính từ buồn thảm lắng sâu và thấm thía tiếng thở dài não nuột lời thơ não nuột Đồng nghĩa : não nùng
  • Não nề

    Tính từ buồn bã đến mức làm lây cả sang người khác giọng ca não nề dòng tâm sự não nề Đồng nghĩa : não nùng, não...
  • Nãy giờ

    Đại từ (Khẩu ngữ) từ nãy đến giờ đợi nãy giờ đi từ nãy giờ mà vẫn chưa về
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top