Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Náo nhiệt

Tính từ

nhộn nhịp, sôi nổi trong hoạt động
đường phố ồn ào, náo nhiệt

Xem thêm các từ khác

  • Náo động

    Động từ xôn xao, ồn ào khắp cả lên tiếng nổ làm cả xóm náo động Tôn Ngộ Không náo động thiên cung
  • Náp-ta-len

    Danh từ xem naphthalene
  • Náp cày

    Danh từ bộ phận để điều chỉnh độ nông sâu của cày.
  • Nát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Từ cũ) nhát 2 Tính từ 2.1 bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù...
  • Nát-ri

    Danh từ xem natrium
  • Nát bàn

    Danh từ (Từ cũ) xem niết bàn
  • Nát nước

    Tính từ (Khẩu ngữ) (suy nghĩ, bàn tính) kĩ lưỡng đủ mọi cách, không có cách nào không nghĩ đến (để tìm ra cách tốt...
  • Nát rượu

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghiện rượu nặng đến mức luôn ở trạng thái say và nói càn bậy, mất cả nhân cách kẻ nát rượu
  • Nát óc

    Tính từ (suy nghĩ) rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp nghĩ nát óc Đồng nghĩa :...
  • Náu

    Động từ giấu mình vào nơi kín đáo để khỏi lộ ra náu sau bụi cây náu mình trong chiếc áo bành tô Đồng nghĩa : ẩn, nấp,...
  • Nâng cấp

    Động từ cải tạo, sửa chữa hoặc trang bị thêm để nâng cao chất lượng nâng cấp máy tính cũ nâng cấp mặt đường
  • Nâng cốc

    Động từ cầm cốc rượu, bia nâng lên (để chạm cốc, uống chúc mừng nhau) nâng cốc chúc mừng
  • Nâng giá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa giá bán lên mức cao hơn 1.2 (nhà nước) nâng tỉ giá đồng tiền so với các ngoại tệ và nâng...
  • Nâng giấc

    Động từ (Văn chương) chăm nom, săn sóc từng li từng tí nâng giấc mẹ già \"Tôi ở cùng mẹ cùng cha, Mẹ cha nâng giấc như...
  • Nâng khăn sửa túi

    (Từ cũ, Văn chương) chăm sóc, phục vụ chồng (coi là bổn phận của người vợ, theo quan niệm đạo đức phong kiến).
  • Nâng niu

    Động từ cầm, giữ trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý tay nâng niu bông hoa chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình...
  • Nâng đỡ

    Động từ giúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển được cấp trên nâng đỡ
  • Nâu non

    Tính từ nâu nhạt và tươi chiếc áo nhuộm màu nâu non
  • Nâu sồng

    có màu được nhuộm từ củ nâu và lá sồng; dùng để chỉ quần áo của nhà chùa hay của người dân quê bộ quần áo nâu...
  • Não lòng

    Tính từ rầu lòng, đau đớn trong lòng buồn não lòng tiếng ru nghe não lòng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top