Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nâng đỡ

Động từ

giúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển
được cấp trên nâng đỡ

Xem thêm các từ khác

  • Nâu non

    Tính từ nâu nhạt và tươi chiếc áo nhuộm màu nâu non
  • Nâu sồng

    có màu được nhuộm từ củ nâu và lá sồng; dùng để chỉ quần áo của nhà chùa hay của người dân quê bộ quần áo nâu...
  • Não lòng

    Tính từ rầu lòng, đau đớn trong lòng buồn não lòng tiếng ru nghe não lòng
  • Não nuột

    Tính từ buồn thảm lắng sâu và thấm thía tiếng thở dài não nuột lời thơ não nuột Đồng nghĩa : não nùng
  • Não nề

    Tính từ buồn bã đến mức làm lây cả sang người khác giọng ca não nề dòng tâm sự não nề Đồng nghĩa : não nùng, não...
  • Nãy giờ

    Đại từ (Khẩu ngữ) từ nãy đến giờ đợi nãy giờ đi từ nãy giờ mà vẫn chưa về
  • Né tránh

    Động từ tránh khéo, không muốn phải đối mặt, đương đầu (nói khái quát) né tránh mọi người cố tình né tránh trách...
  • Ném tiền qua cửa sổ

    ví cách tiêu pha bừa bãi, phung phí tiền của một cách quá đáng. Đồng nghĩa : vung tiền qua cửa sổ
  • Ném tạ

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của cánh tay ném quả tạ đi xa.
  • Ném đá giấu tay

    ví hành động làm điều xấu, điều ác mà giấu mặt, cố tỏ ra không liên quan gì đến hậu quả đã gây ra.
  • Ném đĩa

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của cánh tay ném một đĩa lớn, thường bằng gỗ, có vành sắt, đi xa.
  • Nén

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng...
  • Nén lòng

    Động từ nén tình cảm, cảm xúc lại, không để bộc lộ ra ngoài nén lòng chờ đợi tức giận nhưng cố nén lòng, không...
  • Nép

    Động từ thu mình lại và áp sát vào người khác, vật khác để tránh hoặc để được che chở nép sau lưng bạn em bé nép...
  • Nét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. 1.2 đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài 1.3 biểu hiện...
  • Nê-ông

    Danh từ xem neon
  • Nên chi

    Kết từ (Từ cũ, hoặc ph) vì vậy cho nên hư quá nên chi người ta ghét Đồng nghĩa : thành ra, thành thử, vì thế
  • Nên chăng

    nên hay không, thành hay không thành \"Dầu khi lá thắm, chỉ hồng, Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha.\" (TKiều) . tổ hợp biểu...
  • Nên danh

    Động từ (Ít dùng) như thành danh nên danh anh hùng
  • Nên người

    Động từ thành người tốt, có ích nuôi dạy con cho nên người
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top