Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nê-ông

Danh từ

xem neon

Xem thêm các từ khác

  • Nên chi

    Kết từ (Từ cũ, hoặc ph) vì vậy cho nên hư quá nên chi người ta ghét Đồng nghĩa : thành ra, thành thử, vì thế
  • Nên chăng

    nên hay không, thành hay không thành \"Dầu khi lá thắm, chỉ hồng, Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha.\" (TKiều) . tổ hợp biểu...
  • Nên danh

    Động từ (Ít dùng) như thành danh nên danh anh hùng
  • Nên người

    Động từ thành người tốt, có ích nuôi dạy con cho nên người
  • Nên thân

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm) được việc, có kết quả chả làm được việc gì nên thân quét cái nhà cũng không nên thân tương...
  • Nên thơ

    Tính từ có vẻ đẹp, gợi nhiều cảm hứng phong cảnh nên thơ
  • Nêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng...
  • Ních

    Động từ (Khẩu ngữ) nhồi, nhét cho thật căng, thật đầy ních hàng vào bao ních tiền chặt túi trong nhà đầy ních những...
  • Nín

    Động từ ngừng lại, nén lại (một hoạt động nào đó của cơ thể ) nín thở nín cười nín hơi lặn xuống nước (Phương...
  • Nín bặt

    Động từ im hẳn, nín hẳn, một cách đột ngột đang khóc bỗng nín bặt
  • Nín khe

    Động từ (Phương ngữ) nín lặng hoàn toàn, không dám nói hoặc cười, khóc một tiếng nào ngồi nín khe, không dám nói nữa
  • Nín lặng

    Động từ im hẳn, không nói, không có một tiếng động nào nín lặng một lúc mới cất tiếng trả lời
  • Nín nhịn

    Động từ nén lòng chịu nhịn, không phản ứng, không chống lại (nói khái quát) cố nín nhịn cho xong chuyện tức quá, không...
  • Nín thin thít

    Động từ như nín thít (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nín thinh

    Động từ im không nói gì, không lên tiếng ngồi nín thinh, không nói năng gì Đồng nghĩa : lặng thinh
  • Nín thít

    Động từ (Khẩu ngữ) im bặt, hoàn toàn không nói một lời nào sợ quá, ngồi nín thít
  • Níu

    Động từ nắm lấy và kéo lại, kéo xuống đứa bé níu áo mẹ níu lại, không cho đi
  • Níu kéo

    Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo
  • Níu áo

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc kìm giữ nhau lại không muốn cho tiến bộ hoặc vượt lên hơn mình tư tưởng níu áo nhau
  • Nòi giống

    Danh từ như giống nòi duy trì nòi giống giống và nòi động vật (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top