- Từ điển Việt - Việt
Nên chăng
nên hay không, thành hay không thành
- "Dầu khi lá thắm, chỉ hồng, Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha." (TKiều)
. tổ hợp biểu thị ý đề nghị một cách dè dặt, người nói nêu ra như muốn hỏi để thuyết phục người đối thoại
- nên chăng cần phải có một giải pháp mới?
Xem thêm các từ khác
-
Nên danh
Động từ (Ít dùng) như thành danh nên danh anh hùng -
Nên người
Động từ thành người tốt, có ích nuôi dạy con cho nên người -
Nên thân
Tính từ (Khẩu ngữ) (làm) được việc, có kết quả chả làm được việc gì nên thân quét cái nhà cũng không nên thân tương... -
Nên thơ
Tính từ có vẻ đẹp, gợi nhiều cảm hứng phong cảnh nên thơ -
Nêu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng... -
Ních
Động từ (Khẩu ngữ) nhồi, nhét cho thật căng, thật đầy ních hàng vào bao ních tiền chặt túi trong nhà đầy ních những... -
Nín
Động từ ngừng lại, nén lại (một hoạt động nào đó của cơ thể ) nín thở nín cười nín hơi lặn xuống nước (Phương... -
Nín bặt
Động từ im hẳn, nín hẳn, một cách đột ngột đang khóc bỗng nín bặt -
Nín khe
Động từ (Phương ngữ) nín lặng hoàn toàn, không dám nói hoặc cười, khóc một tiếng nào ngồi nín khe, không dám nói nữa -
Nín lặng
Động từ im hẳn, không nói, không có một tiếng động nào nín lặng một lúc mới cất tiếng trả lời -
Nín nhịn
Động từ nén lòng chịu nhịn, không phản ứng, không chống lại (nói khái quát) cố nín nhịn cho xong chuyện tức quá, không... -
Nín thin thít
Động từ như nín thít (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Nín thinh
Động từ im không nói gì, không lên tiếng ngồi nín thinh, không nói năng gì Đồng nghĩa : lặng thinh -
Nín thít
Động từ (Khẩu ngữ) im bặt, hoàn toàn không nói một lời nào sợ quá, ngồi nín thít -
Níu
Động từ nắm lấy và kéo lại, kéo xuống đứa bé níu áo mẹ níu lại, không cho đi -
Níu kéo
Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo -
Níu áo
Động từ (Khẩu ngữ) ví việc kìm giữ nhau lại không muốn cho tiến bộ hoặc vượt lên hơn mình tư tưởng níu áo nhau -
Nòi giống
Danh từ như giống nòi duy trì nòi giống giống và nòi động vật (nói khái quát). -
Nòng cốt
Danh từ bộ phận chủ yếu, làm trụ cột, làm chỗ dựa cho những bộ phận khác xung quanh nó lực lượng nòng cốt vai trò... -
Nòng nọc
Danh từ ếch nhái còn non, có đuôi, thở bằng mang, sống ở nước.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.