Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nông

Mục lục

Danh từ

nghề làm ruộng
nghề nông
phát triển nông, lâm nghiệp
người làm ruộng
công nông liên minh
con nhà nông

Tính từ

có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường
ao nông
chậu nông lòng
đường cày nông
rễ mạ ăn nông
Đồng nghĩa: cạn
Trái nghĩa: sâu
nông cạn (nói tắt)
suy nghĩ còn nông

Xem thêm các từ khác

  • Nông hội

    Danh từ: (từ cũ) tổ chức quần chúng của nông dân, uỷ viên nông hội
  • Nông nỗi

    Danh từ: tình cảnh, sự thể không được như ý muốn, ai biết cơ sự lại ra nông nỗi này!
  • Danh từ: cọc đóng vào giữa một vật, thường để làm trụ hay để cho chắc, phần cuống ăn...
  • Nõn

    Danh từ: lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra, Tính...
  • Nùng nục

    Tính từ: (Ít dùng) như nung núc, khuôn mặt nùng nục, toàn những thịt
  • Núi

    Danh từ: địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét, núi...
  • Núng

    Tính từ: không còn vững chắc nữa, mà như đang chực đổ, chực sụt xuống, (trước tác động...
  • Năm

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất di chuyển hết một vòng quanh mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ...
  • Năn

    Danh từ: cỏ năn (nói tắt), năn lác mọc đầy đồng
  • Năng

    hay, thường, năng đến thăm nhau, dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng)
  • Nĩa

    Danh từ: đồ dùng thường bằng kim loại, có dạng như cái thìa nhưng đầu có răng nhọn, cán...
  • Nũng

    Động từ: (khẩu ngữ) làm nũng (nói tắt), đứa bé nũng mẹ, tính hay nũng
  • Danh từ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v., tết nơ,...
  • Nơi

    Danh từ: phần không gian mà người hay vật nào đó chiếm, hoặc ở đấy sự việc gì đó xảy...
  • Nơi nới

    Động từ: nới lỏng thêm ra một ít, nơi nới thắt lưng cho dễ thở, xử nơi nới tay một chút
  • Nơm

    Danh từ: đồ đan thưa bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá, Động...
  • Danh từ: (phương ngữ) cơn giận, mắng cho đã nư
  • Nưng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nâng
  • Nưng niu

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nâng niu
  • Nương

    Danh từ: đất trồng trọt trên vùng đồi núi, bãi cao ven sông, Động từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top