Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nương

Mục lục

Danh từ

đất trồng trọt trên vùng đồi núi
phát nương
lúa nương
bãi cao ven sông
nương dâu

Động từ

dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ
nương vào nhau mà sống
nương vào thanh thế của cha ông
nương cửa Phật
Đồng nghĩa: nương tựa

Động từ

giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng
nương sức mà làm
nương nhẹ tay

Xem thêm các từ khác

  • Nước

    Danh từ: chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v.,...
  • Nước đại

    Danh từ: bước chạy nhanh, phi nhanh của ngựa; phân biệt với nước kiệu, ngựa phi nước đại,...
  • Nướng

    Động từ: làm cho chín bằng cách đặt trực tiếp trên than hồng hoặc lửa, (khẩu ngữ) tiêu...
  • Nạc

    Danh từ: thịt không có mỡ, Tính từ: gồm toàn thành phần tốt, hữu...
  • Nại

    Danh từ: ruộng muối.
  • Nạm

    Danh từ: (phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân, Danh từ:...
  • Nạn

    Danh từ: hiện tượng trong thiên nhiên hoặc xã hội gây hại lớn cho con người, nạn đói, nạn...
  • Nạng

    Danh từ: gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ, gãy chân nên phải...
  • Nạnh

    Danh từ: đoạn cây có chạc hai, chạc ba, dùng để chống, chặt cây làm nạnh chống
  • Nạo

    Động từ: làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo...
  • Nạt

    Động từ: (Ít dùng) như bắt nạt, (phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo, nịnh trên...
  • Nạy

    Động từ: làm bật ra bằng cách dùng vật cứng đặt vào kẽ hở rồi bẩy hoặc đẩy, nạy cửa,...
  • Nả

    Danh từ: (phương ngữ) khoảng thời gian hoặc số lượng, thường là không đáng kể, sức nó thì...
  • Nải

    Danh từ: cụm quả chuối xếp thành hai tầng trong buồng chuối, nải chuối tiêu, buồng chuối có...
  • Nản

    Động từ: ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy...
  • Nảy

    Động từ: (mầm, chồi) bắt đầu nhú ra, mọc ra, bắt đầu sinh ra, Động...
  • Nảy nở

    Động từ: sinh ra và phát triển, sinh sôi nảy nở, tình yêu nảy nở
  • Nấc

    Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức...
  • Nấm

    Danh từ: thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống trên chất hữu cơ mục nát hoặc kí sinh...
  • Nấm mỡ

    Danh từ: nấm có mũ màu trắng hồng, thường mọc trên đất bón phân hữu cơ, ăn được., Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top