Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nướng

Động từ

làm cho chín bằng cách đặt trực tiếp trên than hồng hoặc lửa
nướng chả
nướng bánh
khoai nướng
lò nướng
(Khẩu ngữ) tiêu phí số lượng lớn một cách nhanh chóng, vô ích
đem tiền nướng vào cờ bạc
có bao nhiêu nướng sạch bấy nhiêu

Xem thêm các từ khác

  • Nạc

    Danh từ: thịt không có mỡ, Tính từ: gồm toàn thành phần tốt, hữu...
  • Nại

    Danh từ: ruộng muối.
  • Nạm

    Danh từ: (phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân, Danh từ:...
  • Nạn

    Danh từ: hiện tượng trong thiên nhiên hoặc xã hội gây hại lớn cho con người, nạn đói, nạn...
  • Nạng

    Danh từ: gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ, gãy chân nên phải...
  • Nạnh

    Danh từ: đoạn cây có chạc hai, chạc ba, dùng để chống, chặt cây làm nạnh chống
  • Nạo

    Động từ: làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo...
  • Nạt

    Động từ: (Ít dùng) như bắt nạt, (phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo, nịnh trên...
  • Nạy

    Động từ: làm bật ra bằng cách dùng vật cứng đặt vào kẽ hở rồi bẩy hoặc đẩy, nạy cửa,...
  • Nả

    Danh từ: (phương ngữ) khoảng thời gian hoặc số lượng, thường là không đáng kể, sức nó thì...
  • Nải

    Danh từ: cụm quả chuối xếp thành hai tầng trong buồng chuối, nải chuối tiêu, buồng chuối có...
  • Nản

    Động từ: ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy...
  • Nảy

    Động từ: (mầm, chồi) bắt đầu nhú ra, mọc ra, bắt đầu sinh ra, Động...
  • Nảy nở

    Động từ: sinh ra và phát triển, sinh sôi nảy nở, tình yêu nảy nở
  • Nấc

    Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức...
  • Nấm

    Danh từ: thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống trên chất hữu cơ mục nát hoặc kí sinh...
  • Nấm mỡ

    Danh từ: nấm có mũ màu trắng hồng, thường mọc trên đất bón phân hữu cơ, ăn được., Đồng...
  • Nấp

    Động từ: giấu mình vào nơi có vật che khuất để trốn, để được che chở, nấp sau lưng mẹ,...
  • Nấu

    Động từ: đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống, chế biến bằng cách đun,...
  • Nấy

    từ dùng để chỉ chính cái vừa nói đến trước đó, chứ không phải cái nào khác; người ấy, cái ấy, từ dùng để chỉ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top