Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nặng trình trịch

Tính từ

như nặng trịch (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
cối đá nặng trình trịch

Xem thêm các từ khác

  • Nặng trĩu

    Tính từ (vật mang) nặng đến mức như níu, kéo hẳn xuống cành cây nặng trĩu những quả bước chân nặng trĩu lòng nặng...
  • Nặng trịch

    Tính từ nặng đến mức như không sao nhấc lên nổi cái giỏ nặng trịch đầu nặng trịch buông ngay một câu nặng trịch...
  • Nặng tình

    Tính từ có tình cảm sâu nặng, khó dứt bỏ hai người đã nặng tình với nhau
  • Nặng è

    Tính từ (Khẩu ngữ) nặng đến mức phải đưa hết sức lực ra mà làm vác mấy bao hàng nặng è
  • Nếm mật nằm gai

    như nằm gai nếm mật .
  • Nếm trải

    Động từ (Văn chương) nếm qua, trải qua (nói khái quát) nếm trải sự đời \"Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm...
  • Nến đánh lửa

    Danh từ khí cụ làm bật tia lửa điện để đốt hỗn hợp cháy trong động cơ đốt trong. Đồng nghĩa : buji
  • Nếp con

    Danh từ thứ gạo nếp hạt nhỏ, không được trắng và ăn không dẻo như nếp cái.
  • Nếp cái

    Danh từ thứ gạo nếp hạt to, trắng, ăn dẻo.
  • Nếp cẩm

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem gạo cẩm
  • Nếp tẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) (con cái sinh ra, có đủ) trai và gái nhà đã có đủ nếp tẻ hoặc t (sự việc) thế này hay thế kia, phải...
  • Nết na

    Tính từ có nết tốt, dễ mến (chỉ nói về phụ nữ còn trẻ) người con gái nết na
  • Nếu mà

    tổ hợp dùng để nêu một giả thiết ít có khả năng, có gì đó không bình thường hoặc trái với hiện thực nếu mà biết...
  • Nếu như

    Kết từ như nếu (nhưng thường nhấn mạnh ý giả thiết) nếu như anh đến giúp thì đâu đến nỗi nếu như là tôi, tôi sẽ...
  • Nề hà

    Động từ như quản ngại không nề hà khó nhọc
  • Nề nếp

    xem nền nếp
  • Nền móng

    Danh từ cái làm cơ sở vững chắc để dựa trên đó xây dựng và phát triển những cái khác đặt nền móng cho trào lưu văn...
  • Nền nã

    Tính từ nền (nói khái quát) bộ váy trông nền nã bức tranh có gam màu nền nã (Ít dùng) đứng đắn và thuỳ mị tính nết...
  • Nền nếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc...
  • Nền tảng

    Danh từ bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển nền tảng tư tưởng nền tảng kinh tế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top