Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nếp cẩm

Danh từ

(Khẩu ngữ)

xem gạo cẩm

Xem thêm các từ khác

  • Nếp tẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) (con cái sinh ra, có đủ) trai và gái nhà đã có đủ nếp tẻ hoặc t (sự việc) thế này hay thế kia, phải...
  • Nết na

    Tính từ có nết tốt, dễ mến (chỉ nói về phụ nữ còn trẻ) người con gái nết na
  • Nếu mà

    tổ hợp dùng để nêu một giả thiết ít có khả năng, có gì đó không bình thường hoặc trái với hiện thực nếu mà biết...
  • Nếu như

    Kết từ như nếu (nhưng thường nhấn mạnh ý giả thiết) nếu như anh đến giúp thì đâu đến nỗi nếu như là tôi, tôi sẽ...
  • Nề hà

    Động từ như quản ngại không nề hà khó nhọc
  • Nề nếp

    xem nền nếp
  • Nền móng

    Danh từ cái làm cơ sở vững chắc để dựa trên đó xây dựng và phát triển những cái khác đặt nền móng cho trào lưu văn...
  • Nền nã

    Tính từ nền (nói khái quát) bộ váy trông nền nã bức tranh có gam màu nền nã (Ít dùng) đứng đắn và thuỳ mị tính nết...
  • Nền nếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc...
  • Nền tảng

    Danh từ bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển nền tảng tư tưởng nền tảng kinh tế...
  • Nể mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như nể (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) xin anh nể mặt tôi mà tha lỗi cho cháu
  • Nể nang

    Động từ nể, không dám nói thẳng sự thật (nói khái quát) còn nể nang nên không dám nói Đồng nghĩa : nể nả
  • Nể nả

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nể nang tính hay nể nả
  • Nể sợ

    Động từ coi trọng và sợ, không dám trái ý tính khí ngang tàng, chẳng biết nể sợ ai
  • Nể trọng

    Động từ nể và kính trọng tài năng của ông ấy được mọi người nể trọng Đồng nghĩa : kính trọng, trọng nể
  • Nể vì

    Động từ như vì nể được bạn bè nể vì
  • Nệ cổ

    Động từ khư khư theo cái cũ, cái đã lỗi thời, không chịu đổi mới một nhà nho nệ cổ
  • Nỉ non

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tỉ tê chuyện tâm tình 2 Tính từ 2.1 (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương Động...
  • Nịnh bợ

    Động từ (Khẩu ngữ) nịnh một cách hèn hạ để cầu lợi (nói khái quát) nịnh bợ kẻ có quyền thế Đồng nghĩa : bợ...
  • Nịnh hót

    Động từ nịnh nọt và ton hót nịnh hót cấp trên Đồng nghĩa : phỉnh hót
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top