- Từ điển Việt - Việt
Nền nếp
Mục lục |
Danh từ
toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc hoặc sinh hoạt
- giữ gìn nền nếp gia phong
- công việc đã đi vào nền nếp
- Đồng nghĩa: nề nếp
Tính từ
có thói quen tốt, đáng để học tập
- con nhà nền nếp
Xem thêm các từ khác
-
Nền tảng
Danh từ bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển nền tảng tư tưởng nền tảng kinh tế... -
Nể mặt
Động từ (Khẩu ngữ) như nể (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) xin anh nể mặt tôi mà tha lỗi cho cháu -
Nể nang
Động từ nể, không dám nói thẳng sự thật (nói khái quát) còn nể nang nên không dám nói Đồng nghĩa : nể nả -
Nể nả
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nể nang tính hay nể nả -
Nể sợ
Động từ coi trọng và sợ, không dám trái ý tính khí ngang tàng, chẳng biết nể sợ ai -
Nể trọng
Động từ nể và kính trọng tài năng của ông ấy được mọi người nể trọng Đồng nghĩa : kính trọng, trọng nể -
Nể vì
Động từ như vì nể được bạn bè nể vì -
Nệ cổ
Động từ khư khư theo cái cũ, cái đã lỗi thời, không chịu đổi mới một nhà nho nệ cổ -
Nỉ non
Mục lục 1 Động từ 1.1 tỉ tê chuyện tâm tình 2 Tính từ 2.1 (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương Động... -
Nịnh bợ
Động từ (Khẩu ngữ) nịnh một cách hèn hạ để cầu lợi (nói khái quát) nịnh bợ kẻ có quyền thế Đồng nghĩa : bợ... -
Nịnh hót
Động từ nịnh nọt và ton hót nịnh hót cấp trên Đồng nghĩa : phỉnh hót -
Nịnh nọt
Động từ nịnh (nói khái quát) giọng nịnh nọt nịnh nọt cấp trên -
Nịnh đầm
Động từ (Khẩu ngữ) nịnh phụ nữ để lấy lòng chỉ giỏi nịnh đầm! -
Nịt
Mục lục 1 Động từ 1.1 thít chặt làm cho bó sát 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) (dây) thắt lưng Động từ thít chặt làm cho bó... -
Nịt vú
Danh từ (Khẩu ngữ) xem xu chiêng -
Nọc nạng
Danh từ cọc có hai hoặc ba nhánh (hình giống cái chạc) được cắm xuống đất để chống, đỡ cắm nọc nạng để đỡ... -
Nọc độc
Danh từ chất độc ở một số loài vật; thường dùng để ví cái rất nguy hại về văn hoá, tinh thần bị tiêm nhiễm nọc... -
Nỏ miệng
Tính từ (Khẩu ngữ) như nỏ mồm nỏ miệng nó vừa vừa thôi! -
Nỏ mồm
Tính từ (Khẩu ngữ) lắm lời và lớn tiếng, gây cảm giác khó chịu nỏ mồm cãi đừng có nỏ mồm! Đồng nghĩa : nỏ miệng -
Nốc ao
Động từ (Khẩu ngữ) đo ván hạ nốc ao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.