- Từ điển Việt - Việt
Nền
Danh từ
mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở
- gạch lát nền
- nền nhà bằng gỗ
- ngồi phệt xuống mặt nền
lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà
- xây lại trên nền nhà cũ
lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường
- nền đường
- ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền
cái được trải rộng ra và làm nổi lên những gì ở trên đó
- màu nền
- vải nền trắng, hoa xanh
- điệu múa có âm nhạc làm nền
- Đồng nghĩa: phông
từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội
- nền văn hoá dân tộc
- nền kinh tế ngày càng phát triển
Tính từ
(ăn mặc) nhã nhặn nhưng đẹp, nổi
- chiếc áo mặc rất nền
- Đồng nghĩa: nền nã
Xem thêm các từ khác
-
Nể
Động từ: ngại làm trái ý, làm mất lòng, thường vì tôn trọng, (khẩu ngữ) cảm phục, tôn... -
Nệ
Động từ: dựa theo một cách cứng nhắc, không linh hoạt, nệ theo lối cũ -
Nệm
Danh từ: đệm. -
Nện
Động từ: dùng vật có sức nặng đập mạnh xuống vật khác, (thông tục) đánh thật mạnh, thật... -
Nỉ
Danh từ: hàng dệt bằng sợi len chải xơ lên, che lấp sợi dọc và sợi ngang, áo nỉ, mũ nỉ -
Nịnh
Động từ: khen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục... -
Nọ
từ dùng để chỉ cái không xác định cụ thể ở cách xa hay ở trong quá khứ, hôm nọ, ở một làng nọ, kẻ này, người... -
Nọc
Danh từ: chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số động vật, Danh... -
Nọng
Danh từ: khoanh thịt cắt ra ở cổ gia súc giết thịt (thường là trâu, bò, lợn). -
Nỏ
Danh từ: khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên,Nốc
Danh từ: (phương ngữ) thuyền có mui., Động từ: (thông tục) uống...Nối
Động từ: làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau,...Nối dõi
Động từ: tiếp tục dòng dõi của ông cha, nối dõi tông đường, có con trai nối dõiNống
Danh từ: (phương ngữ) nong, Động từ: làm cho cao hơn lên bằng cách...Nồi
Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống...Nồm
Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào...Nồng
Tính từ: (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột...Nồng cháy
Tính từ: có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha, tình yêu nồng...Nồng nỗng
Tính từ: trần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì, để...Nồng nực
Tính từ: nóng bức và ngột ngạt, trời oi ả, nồng nực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.