Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nối

Động từ

làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau
nối dây điện bị đứt
nối lại tình xưa
Đồng nghĩa: đấu
làm cho tiếp liền vào nhau, tạo ra một sự liên tục
nối lời bạn
viết nối thêm một đoạn
nối bước cha ông

Xem thêm các từ khác

  • Nối dõi

    Động từ: tiếp tục dòng dõi của ông cha, nối dõi tông đường, có con trai nối dõi
  • Nống

    Danh từ: (phương ngữ) nong, Động từ: làm cho cao hơn lên bằng cách...
  • Nồi

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống...
  • Nồm

    Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào...
  • Nồng

    Tính từ: (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột...
  • Nồng cháy

    Tính từ: có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha, tình yêu nồng...
  • Nồng nỗng

    Tính từ: trần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì, để...
  • Nồng nực

    Tính từ: nóng bức và ngột ngạt, trời oi ả, nồng nực
  • Nổ

    Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ...
  • Nổi

    Động từ: ở trên bề mặt của một chất lỏng, chuyển từ phía dưới lên phía bề mặt của...
  • Nổng

    Danh từ: (phương ngữ) gò, nổng cát, nổng đất
  • Nỗi

    Danh từ: sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người,...
  • Nỗi lòng

    Danh từ: tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng, bày tỏ nỗi lòng, "sinh thì gan héo, ruột đầy, nỗi...
  • Nội

    Tính từ: thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại, hoặc d thuộc gia đình,...
  • Nội gián

    Danh từ: người ở trong một tổ chức làm gián điệp cho đối phương, hoặc kẻ địch được...
  • Nội hàm

    Danh từ: tập hợp tất cả các thuộc tính chung của các đối tượng được phản ánh trong một...
  • Nội khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức; phân biệt với ngoại...
  • Nội soi

    Danh từ: phương pháp đưa một ống nhỏ vào bên trong cơ thể, qua đó có thể quan sát hay chụp...
  • Nội tiếp

    Tính từ: (hình tròn, hình cầu) nằm trong một đa giác hoặc đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh...
  • Nội tướng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) người vợ (hàm ý là người nắm quyền quản lí trong gia đình), bà...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top