Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nồng nỗng

Tính từ

trần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì
để truồng nồng nỗng
Đồng nghĩa: tồng ngồng

Xem thêm các từ khác

  • Nồng nực

    Tính từ: nóng bức và ngột ngạt, trời oi ả, nồng nực
  • Nổ

    Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ...
  • Nổi

    Động từ: ở trên bề mặt của một chất lỏng, chuyển từ phía dưới lên phía bề mặt của...
  • Nổng

    Danh từ: (phương ngữ) gò, nổng cát, nổng đất
  • Nỗi

    Danh từ: sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người,...
  • Nỗi lòng

    Danh từ: tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng, bày tỏ nỗi lòng, "sinh thì gan héo, ruột đầy, nỗi...
  • Nội

    Tính từ: thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại, hoặc d thuộc gia đình,...
  • Nội gián

    Danh từ: người ở trong một tổ chức làm gián điệp cho đối phương, hoặc kẻ địch được...
  • Nội hàm

    Danh từ: tập hợp tất cả các thuộc tính chung của các đối tượng được phản ánh trong một...
  • Nội khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức; phân biệt với ngoại...
  • Nội soi

    Danh từ: phương pháp đưa một ống nhỏ vào bên trong cơ thể, qua đó có thể quan sát hay chụp...
  • Nội tiếp

    Tính từ: (hình tròn, hình cầu) nằm trong một đa giác hoặc đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh...
  • Nội tướng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) người vợ (hàm ý là người nắm quyền quản lí trong gia đình), bà...
  • Nội tỉnh

    Danh từ: khu vực bên trong tỉnh; phân biệt với ngoại tỉnh, bến xe nội tỉnh, cước điện thoại...
  • Nội xâm

    Danh từ: lực lượng phản động, tiêu cực trong nước đang phá hoại, làm suy yếu đất nước,...
  • Nội động

    Tính từ: (động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được...
  • Nộm

    Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ,...
  • Nộp

    Động từ: đưa cho người có trách nhiệm thu giữ, nộp đơn, nộp học phí, nộp thuế, đem thân...
  • Nột

    Tính từ: (phương ngữ) bí, cùng đường, đuổi nột đến sau lưng, nột quá, phải liều mạng
  • Nớ

    (phương ngữ) ấy, "hẹn hò đã mấy sớm trưa, kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top