Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nịt

Mục lục

Động từ

thít chặt làm cho bó sát
nịt bụng
áo nịt ngực
nịt chặt ống quần

Danh từ

(Phương ngữ) (dây) thắt lưng
chiếc nịt da

Xem thêm các từ khác

  • Nịt vú

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem xu chiêng
  • Nọc nạng

    Danh từ cọc có hai hoặc ba nhánh (hình giống cái chạc) được cắm xuống đất để chống, đỡ cắm nọc nạng để đỡ...
  • Nọc độc

    Danh từ chất độc ở một số loài vật; thường dùng để ví cái rất nguy hại về văn hoá, tinh thần bị tiêm nhiễm nọc...
  • Nỏ miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nỏ mồm nỏ miệng nó vừa vừa thôi!
  • Nỏ mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lắm lời và lớn tiếng, gây cảm giác khó chịu nỏ mồm cãi đừng có nỏ mồm! Đồng nghĩa : nỏ miệng
  • Nốc ao

    Động từ (Khẩu ngữ) đo ván hạ nốc ao
  • Nối ghép

    Động từ như ghép nối nối ghép mạng điện thiết bị nối ghép
  • Nối giáo cho giặc

    ví hành động tiếp tay cho giặc, hoặc giúp đỡ, khuyến khích kẻ có hành động sai trái.
  • Nối gót

    Động từ đi tiếp liền sau người đi trước từng đoàn người nối gót nhau đi (Văn chương) tiếp liền theo sau để tiếp...
  • Nối kết

    Động từ nối liền lại, làm cho liên kết, gắn bó với nhau nối kết các bộ phận lại với nhau đứa con là sợi dây nối...
  • Nối liền

    Động từ nối cho liền lại, cho liên tục, không còn cách biệt Nam Bắc nối liền một dải
  • Nối mạng

    Động từ nối kết máy tính với hệ thống mạng máy tính, hoặc nối kết các máy tính với nhau thành một hệ thống mạng,...
  • Nối nghiệp

    Động từ tiếp tục nghề nghiệp hoặc sự nghiệp của người trước nối nghiệp ông cha có con nối nghiệp Đồng nghĩa :...
  • Nối ngôi

    Động từ lên ngôi để thay vua trước.
  • Nối tiếp

    Động từ tiếp theo nhau, không để ngắt quãng chuyện nọ nối tiếp chuyện kia nối tiếp sự nghiệp cha ông Đồng nghĩa :...
  • Nối đuôi

    Động từ tiếp liền nhau, cái nọ theo sau cái kia xe cộ nối đuôi nhau qua cầu dòng người nối đuôi nhau vào lăng viếng Bác
  • Nốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chấm nhỏ nổi lên trên mặt da 2 Danh từ 2.1 nốt nhạc (nói tắt) 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) cho hết...
  • Nốt nhạc

    Danh từ dấu hình bầu dục, có đuôi hoặc không đuôi, dùng để ghi âm trên khuông nhạc.
  • Nốt ruồi

    Danh từ nốt màu đen hoặc màu sẫm nổi lên trên mặt da do có quá nhiều nhiễm sắc tố nâu đậm ở da.
  • Nốt tròn

    Danh từ nốt nhạc b , hình bầu dục để trắng ở giữa, không có đuôi, có độ dài bằng bốn nốt đen.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top