Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nốc ao

Động từ

(Khẩu ngữ) đo ván
hạ nốc ao

Xem thêm các từ khác

  • Nối ghép

    Động từ như ghép nối nối ghép mạng điện thiết bị nối ghép
  • Nối giáo cho giặc

    ví hành động tiếp tay cho giặc, hoặc giúp đỡ, khuyến khích kẻ có hành động sai trái.
  • Nối gót

    Động từ đi tiếp liền sau người đi trước từng đoàn người nối gót nhau đi (Văn chương) tiếp liền theo sau để tiếp...
  • Nối kết

    Động từ nối liền lại, làm cho liên kết, gắn bó với nhau nối kết các bộ phận lại với nhau đứa con là sợi dây nối...
  • Nối liền

    Động từ nối cho liền lại, cho liên tục, không còn cách biệt Nam Bắc nối liền một dải
  • Nối mạng

    Động từ nối kết máy tính với hệ thống mạng máy tính, hoặc nối kết các máy tính với nhau thành một hệ thống mạng,...
  • Nối nghiệp

    Động từ tiếp tục nghề nghiệp hoặc sự nghiệp của người trước nối nghiệp ông cha có con nối nghiệp Đồng nghĩa :...
  • Nối ngôi

    Động từ lên ngôi để thay vua trước.
  • Nối tiếp

    Động từ tiếp theo nhau, không để ngắt quãng chuyện nọ nối tiếp chuyện kia nối tiếp sự nghiệp cha ông Đồng nghĩa :...
  • Nối đuôi

    Động từ tiếp liền nhau, cái nọ theo sau cái kia xe cộ nối đuôi nhau qua cầu dòng người nối đuôi nhau vào lăng viếng Bác
  • Nốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chấm nhỏ nổi lên trên mặt da 2 Danh từ 2.1 nốt nhạc (nói tắt) 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) cho hết...
  • Nốt nhạc

    Danh từ dấu hình bầu dục, có đuôi hoặc không đuôi, dùng để ghi âm trên khuông nhạc.
  • Nốt ruồi

    Danh từ nốt màu đen hoặc màu sẫm nổi lên trên mặt da do có quá nhiều nhiễm sắc tố nâu đậm ở da.
  • Nốt tròn

    Danh từ nốt nhạc b , hình bầu dục để trắng ở giữa, không có đuôi, có độ dài bằng bốn nốt đen.
  • Nốt trắng

    Danh từ nốt nhạc X , hình bầu dục để trắng ở giữa, có đuôi đơn giản, có độ dài bằng hai nốt đen.
  • Nốt đen

    Danh từ nốt nhạc Y , hình bầu dục màu đen, có đuôi đơn giản, có giá trị tương đối tuỳ theo nhịp: là một phách trong...
  • Nồi chõ

    Danh từ xem chõ
  • Nồi cơm điện

    Danh từ nồi điện có bộ phận đóng ngắt mạch tự động, chuyên dùng để nấu cơm.
  • Nồi da nấu thịt

    ví cảnh người trong cùng một nhà, một nước sát hại lẫn nhau.
  • Nồi hơi

    Danh từ bộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. Đồng nghĩa : nồi supde
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top