Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nối gót

Động từ

đi tiếp liền sau người đi trước
từng đoàn người nối gót nhau đi
(Văn chương) tiếp liền theo sau để tiếp tục sự nghiệp của lớp người trước
nối gót cha anh
Đồng nghĩa: theo gót

Xem thêm các từ khác

  • Nối kết

    Động từ nối liền lại, làm cho liên kết, gắn bó với nhau nối kết các bộ phận lại với nhau đứa con là sợi dây nối...
  • Nối liền

    Động từ nối cho liền lại, cho liên tục, không còn cách biệt Nam Bắc nối liền một dải
  • Nối mạng

    Động từ nối kết máy tính với hệ thống mạng máy tính, hoặc nối kết các máy tính với nhau thành một hệ thống mạng,...
  • Nối nghiệp

    Động từ tiếp tục nghề nghiệp hoặc sự nghiệp của người trước nối nghiệp ông cha có con nối nghiệp Đồng nghĩa :...
  • Nối ngôi

    Động từ lên ngôi để thay vua trước.
  • Nối tiếp

    Động từ tiếp theo nhau, không để ngắt quãng chuyện nọ nối tiếp chuyện kia nối tiếp sự nghiệp cha ông Đồng nghĩa :...
  • Nối đuôi

    Động từ tiếp liền nhau, cái nọ theo sau cái kia xe cộ nối đuôi nhau qua cầu dòng người nối đuôi nhau vào lăng viếng Bác
  • Nốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chấm nhỏ nổi lên trên mặt da 2 Danh từ 2.1 nốt nhạc (nói tắt) 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) cho hết...
  • Nốt nhạc

    Danh từ dấu hình bầu dục, có đuôi hoặc không đuôi, dùng để ghi âm trên khuông nhạc.
  • Nốt ruồi

    Danh từ nốt màu đen hoặc màu sẫm nổi lên trên mặt da do có quá nhiều nhiễm sắc tố nâu đậm ở da.
  • Nốt tròn

    Danh từ nốt nhạc b , hình bầu dục để trắng ở giữa, không có đuôi, có độ dài bằng bốn nốt đen.
  • Nốt trắng

    Danh từ nốt nhạc X , hình bầu dục để trắng ở giữa, có đuôi đơn giản, có độ dài bằng hai nốt đen.
  • Nốt đen

    Danh từ nốt nhạc Y , hình bầu dục màu đen, có đuôi đơn giản, có giá trị tương đối tuỳ theo nhịp: là một phách trong...
  • Nồi chõ

    Danh từ xem chõ
  • Nồi cơm điện

    Danh từ nồi điện có bộ phận đóng ngắt mạch tự động, chuyên dùng để nấu cơm.
  • Nồi da nấu thịt

    ví cảnh người trong cùng một nhà, một nước sát hại lẫn nhau.
  • Nồi hơi

    Danh từ bộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. Đồng nghĩa : nồi supde
  • Nồi hấp

    Danh từ nồi áp suất chuyên dùng để hấp sát trùng.
  • Nồi hầm

    Danh từ (Khẩu ngữ) nồi áp suất.
  • Nồi niêu

    Danh từ nồi dùng để nấu ăn (nói khái quát) nồi niêu, bát đũa vứt bừa trong bếp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top