Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nốt

Mục lục

Danh từ

chấm nhỏ nổi lên trên mặt da
nốt trứng cá
nốt muỗi cắn
chân tay có nhiều nốt đỏ

Danh từ

nốt nhạc (nói tắt)
nốt fa

Phụ từ

(làm việc gì) cho hết phần còn lại, không để bỏ dở
ăn nốt bát cơm
trả nốt số tiền còn nợ
để tôi nói nốt đã!
(Khẩu ngữ) (cũng) như vậy, giống hệt như sự việc, hành động vừa nêu trước đó, tựa như là có một sự kéo theo nào vậy
mình quên, nó cũng quên nốt

Xem thêm các từ khác

  • Nốt nhạc

    Danh từ dấu hình bầu dục, có đuôi hoặc không đuôi, dùng để ghi âm trên khuông nhạc.
  • Nốt ruồi

    Danh từ nốt màu đen hoặc màu sẫm nổi lên trên mặt da do có quá nhiều nhiễm sắc tố nâu đậm ở da.
  • Nốt tròn

    Danh từ nốt nhạc b , hình bầu dục để trắng ở giữa, không có đuôi, có độ dài bằng bốn nốt đen.
  • Nốt trắng

    Danh từ nốt nhạc X , hình bầu dục để trắng ở giữa, có đuôi đơn giản, có độ dài bằng hai nốt đen.
  • Nốt đen

    Danh từ nốt nhạc Y , hình bầu dục màu đen, có đuôi đơn giản, có giá trị tương đối tuỳ theo nhịp: là một phách trong...
  • Nồi chõ

    Danh từ xem chõ
  • Nồi cơm điện

    Danh từ nồi điện có bộ phận đóng ngắt mạch tự động, chuyên dùng để nấu cơm.
  • Nồi da nấu thịt

    ví cảnh người trong cùng một nhà, một nước sát hại lẫn nhau.
  • Nồi hơi

    Danh từ bộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. Đồng nghĩa : nồi supde
  • Nồi hấp

    Danh từ nồi áp suất chuyên dùng để hấp sát trùng.
  • Nồi hầm

    Danh từ (Khẩu ngữ) nồi áp suất.
  • Nồi niêu

    Danh từ nồi dùng để nấu ăn (nói khái quát) nồi niêu, bát đũa vứt bừa trong bếp
  • Nồi nào vung ấy

    (Khẩu ngữ) ví cảnh vợ chồng phù hợp, tương xứng nhau.
  • Nồi supde

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem nồi hơi
  • Nồi áp suất

    Danh từ nồi bằng kim loại có nắp đặc biệt đậy rất kín, dùng để hầm, nấu bằng hơi nước dưới áp suất cao. Đồng...
  • Nồi đồng cối đá

    (Khẩu ngữ) ví những vật dụng tuy hình thức có thô kệch nhưng chất lượng rất tốt, bền lâu.
  • Nồng hậu

    Tính từ nồng nhiệt và thắm thiết tình cảm nồng hậu thết đãi nồng hậu
  • Nồng nhiệt

    Tính từ đầy nhiệt tình và rất thắm thiết đón chào nồng nhiệt cổ vũ nồng nhiệt tình cảm nồng nhiệt Đồng nghĩa :...
  • Nồng nàn

    Tính từ đậm mùi một cách dễ chịu mùi hoa sữa nồng nàn hương thơm nồng nàn tha thiết và sâu đậm lòng yêu nước nồng...
  • Nồng nã

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nồng, rất đậm hơi rượu nồng nã \"Đòi phen cợt phấn cười hồng, Ngọc lung lay động, hương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top