Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội nhật

Danh từ

(Khẩu ngữ) nội trong thời gian một ngày
nội nhật hôm nay phải xong việc

Xem thêm các từ khác

  • Nội qui

    Danh từ xem nội quy
  • Nội quy

    Danh từ những điều quy định để bảo đảm trật tự và kỉ luật trong một tập thể, một cơ quan (nói tổng quát) chấp...
  • Nội san

    Danh từ tập san chỉ để lưu hành trong nội bộ tờ nội san kinh tế
  • Nội sinh

    Tính từ được sinh ra từ bên trong bản thân sự vật, đối tượng được nói đến; phân biệt với ngoại sinh năng lực nội...
  • Nội thuộc

    Động từ lệ thuộc vào một nước lớn (tự coi mình là trung tâm) chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn nghìn...
  • Nội thành

    Danh từ khu vực bên trong thành phố; phân biệt với ngoại thành các quận nội thành sống trong nội thành Đồng nghĩa : nội...
  • Nội thương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc buôn bán bên trong một nước (nói khái quát); phân biệt với ngoại thương 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng)...
  • Nội thất

    Danh từ đồ đạc, các loại tiện nghi và cách bài trí, làm thành phía bên trong của một ngôi nhà (nói tổng quát); phân biệt...
  • Nội thị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực bên trong thị xã; phân biệt với ngoại thị 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) hoạn quan hầu trong cung vua...
  • Nội tiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) nội tiết tố (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (tuyến của cơ thể) có chất được tiết ra ngấm...
  • Nội tiết tố

    Danh từ xem hormone
  • Nội trú

    Động từ (học sinh, người bệnh) ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với ngoại trú sinh viên nội trú bệnh...
  • Nội trị

    Danh từ (Từ cũ) như nội chính (ng1).
  • Nội trợ

    Động từ lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình như cơm nước, giặt giũ, chăm sóc con cái, v.v. (nói khát quát)...
  • Nội tâm

    Danh từ tâm tư, tình cảm riêng của mỗi người (nói tổng quát) nội tâm của nhân vật vẻ đẹp nội tâm
  • Nội tình

    Danh từ tình hình, tình trạng bên trong (của một nước, một tổ chức, v.v.) nội tình sự việc
  • Nội tại

    Tính từ có ở ngay bên trong bản thân sự vật nguyên nhân nội tại mâu thuẫn nội tại
  • Nội tạng

    Danh từ (Ít dùng) các cơ quan nằm bên trong cơ thể như tim, phổi, gan, thận, v.v. tổn thương nội tạng
  • Nội tệ

    Danh từ tiền của một nước, trong quan hệ với người nước ấy; phân biệt với ngoại tệ đồng nội tệ thanh toán bằng...
  • Nội tộc

    Danh từ họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top