Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nợ

Mục lục

Danh từ

cái vay mà chưa trả
mang nợ
đòi nợ
làm thuê trừ nợ
nhất tội nhì nợ (tng)
Đồng nghĩa: nợ nần
phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình thành vốn bằng tiền (vốn đầu tư dài hạn, các khoản nợ ngắn hạn); đối lập với có.
(Trang trọng) điều mang ơn, phải đền đáp mà chưa đền đáp được
nợ văn chương
đền nợ nước
(Khẩu ngữ) cái chỉ có tác dụng gây phiền phức và chỉ muốn dứt bỏ đi
vứt quách đi cho rảnh nợ!
vương vào rồi lại thành ra một cái nợ!

Động từ

đang mắc nợ ai
nợ tiền ngân hàng
chưa trả được thì cho nợ
(Khẩu ngữ) đã hứa với ai việc gì đó mà chưa có dịp thực hiện
tôi còn nợ anh buổi xem phim

Xem thêm các từ khác

  • Nụ

    Danh từ: bộ phận ở cành cây, hình búp hoặc hình viên tròn, sắp nở thành hoa, từ dùng để...
  • Nục

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá nục (nói tắt), Tính từ: chín kĩ, đến mức...
  • Nục nạc

    Tính từ: (thịt) toàn nạc, không có xương hoặc mỡ, miếng thịt nục nạc
  • Nứa

    Danh từ: cây cùng họ với tre, mọc thành bụi, thân có thành mỏng, gióng dài, thường dùng để...
  • Nức

    (mùi thơm) bốc mạnh và lan toả rộng, Động từ: cạp miệng, vành của đồ đan bằng tre, nứa,...
  • Nứt

    Động từ: bị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra, bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm...
  • Nửa

    Danh từ: một trong hai phần bằng nhau của một cái gì, Tính từ: không...
  • Nữ

    Danh từ: người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam, Tính...
  • Nữa

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng...
  • Nực

    Tính từ: nóng bức, trời nực
  • Nựng

    Động từ: tỏ rõ sự âu yếm trẻ con bằng lời nói, cử chỉ, nựng trẻ con, nói nựng, Đồng...
  • Nựng nịu

    Động từ: nựng (nói khái quát), người mẹ nựng nịu con, phải nựng nịu, vỗ về mãi đứa...
  • Oe oé

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trẻ con kêu hoặc khóc to và liên tiếp, nghe chói tai, kêu oe oé
  • Ong óng

    Tính từ: hơi bóng mượt, trông thích mắt, tơ vàng ong óng
  • Oái

    tiếng thốt to lên khi bị đau bất ngờ hay sợ đột ngột, kêu oái một tiếng
  • Oán

    giận nung nấu trong lòng kẻ đã hại mình, oán đến tận xương tuỷ, làm ơn nên oán (tng), Đồng nghĩa : hiềm oán
  • Oán hờn

    Động từ: uất ức và oán giận sâu sắc, nung nấu trong lòng, oán hờn kẻ bán nước, ánh mắt...
  • Oạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng người ngã mạnh xuống đất, ngã oạch một cái
  • Oải

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái đã bị duỗi thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được...
  • Oản

    Danh từ: xôi hoặc bột bánh khảo được nén chặt vào khuôn, đóng thành khối nhỏ hình nón cụt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top