Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Oán

giận nung nấu trong lòng kẻ đã hại mình
oán đến tận xương tuỷ
làm ơn nên oán (tng)
Đồng nghĩa: hiềm oán

Xem thêm các từ khác

  • Oán hờn

    Động từ: uất ức và oán giận sâu sắc, nung nấu trong lòng, oán hờn kẻ bán nước, ánh mắt...
  • Oạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng người ngã mạnh xuống đất, ngã oạch một cái
  • Oải

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái đã bị duỗi thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được...
  • Oản

    Danh từ: xôi hoặc bột bánh khảo được nén chặt vào khuôn, đóng thành khối nhỏ hình nón cụt...
  • Oắt

    như oắt con, này oắt, mày là con cái nhà ai?
  • Oằn

    bị cong hẳn đi, thường do phải chịu một lực quá lớn, cành bưởi bị oằn vì sai quả, gánh nặng oằn cả vai, oằn người...
  • Oặt

    bị cong gập xuống vì phải chịu một lực quá lớn, cành cậy oặt gần mặt nước, gánh nặng oặt cả đòn gánh, Đồng nghĩa...
  • Oẹ

    Động từ: (khẩu ngữ) nôn, mửa, phát ra tiếng từ trong cổ họng khi buồn nôn., bé vừa ăn xong...
  • Oẻ

    cong trĩu xuống, thường do bị đè nặng, cành cây sai trái, ẻo xuống
  • Phiến

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có bề mặt rộng, bằng phẳng, vuông vắn,...
  • Phiền

    Tính từ: có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều, rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện...
  • Phong vận

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cốt cách lịch sự, phong lưu, Tính từ:...
  • Phà

    Danh từ: phương tiện vận chuyển lớn, có hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và...
  • Phành phạch

    Tính từ: như phạch (nhưng với ý liên tiếp), quạt phành phạch cả đêm
  • Phào

    Danh từ: dải vữa trát thành gờ để trang trí ở chỗ tiếp giáp tường và trần nhà., Động...
  • Phá

    Danh từ: vùng nước mặn rộng lớn có dải đất, cát chặn ở trước, ngăn cách với biển, thông...
  • Phái

    Danh từ: tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người...
  • Pháo

    Danh từ: tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày đường kính từ 20 millimet trở lên,...
  • Phân

    Danh từ: chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.,...
  • Phân bổ

    Động từ: chia hết cái phải đóng góp hoặc cái được hưởng ra cho mỗi cá nhân, mỗi đơn vị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top