Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngàu

Tính từ

(Phương ngữ, Ít dùng)

xem ngầu

Xem thêm các từ khác

  • Ngày ba tháng tám

    tháng ba và tháng tám, thời kì giáp hạt, thường là thóc cao gạo kém. Đồng nghĩa : tháng ba ngày tám
  • Ngày càng

    tổ hợp biểu thị mức độ, số lượng tăng theo thời gian sự việc ngày càng rắc rối dân số ngày càng tăng Đồng nghĩa...
  • Ngày công

    Danh từ ngày làm việc được tính làm đơn vị trả công tháng này làm 23 ngày công
  • Ngày giờ

    Danh từ thời gian, về mặt dành cho một công việc cụ thể nào đó có đủ ngày giờ để chuẩn bị Đồng nghĩa : thì giờ...
  • Ngày kia

    Danh từ ngày liền ngay sau ngày mai ngày mai đi, ngày kia sẽ tới một ngày nào đó trong quá khứ hoặc tương lai một ngày kia,...
  • Ngày lành tháng tốt

    ngày, tháng được coi là tốt lành để tiến hành công việc hệ trọng nào đó, theo tín ngưỡng dân gian chọn ngày lành tháng...
  • Ngày mai

    Danh từ ngày liền ngay sau ngày hôm nay hôm nay là thứ hai, ngày mai là thứ ba những ngày sắp tới hi vọng ở ngày mai chuyện...
  • Ngày mùa

    Danh từ thời kì gặt hái, thu hoạch mùa màng (nói khái quát) ngày mùa bận rộn công việc ngày mùa
  • Ngày một

    (Khẩu ngữ) như ngày càng \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve.\" (TKiều)
  • Ngày một ngày hai

    (Khẩu ngữ) khoảng thời gian ngắn, chỉ trong vòng ít ngày việc đó không phải ngày một ngày hai mà xong Đồng nghĩa : một...
  • Ngày nay

    Danh từ thời bây giờ thời đại ngày nay ngày nay, đời sống người nông dân đã được cải thiện Đồng nghĩa : hiện tại
  • Ngày qua tháng lại

    thời gian trôi qua, tính bằng ngày, bằng tháng \"Tiểu đồng trước giữ mộ phần, Ngày qua tháng lại đã gần ba năm.\" (LVT)
  • Ngày rày

    Danh từ (Văn chương) ngày cùng ngày với ngày hôm nay nhưng thuộc một tháng khác hoặc một năm khác ngày rày tháng trước hẹn...
  • Ngày rộng tháng dài

    thời gian còn rộng rãi (nên được thong thả, không phải vội vàng) để ra giêng ngày rộng tháng dài thì đi
  • Ngày sau

    Danh từ ngày sẽ tới trong tương lai xa; sau này \"Công lênh chẳng quản bao lâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng.\" (Cdao)
  • Ngày sinh

    Danh từ ngày ra đời của một người kỉ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày tiết

    Danh từ xem tiết (ng1) những ngày tiết trong năm
  • Ngày trước

    Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay tương đối lâu ngày trước, cảnh nhà rất túng bấn
  • Ngày xưa

    Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay rất lâu chuyện ngày xưa
  • Ngày xửa ngày xưa

    Danh từ ngày xa xưa lắm, không còn nhớ rõ cụ thể là lúc nào.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top