Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngày

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian Trái Đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng, bằng 24 giờ
một năm dương lịch có 365 ngày
khoảng thời gian 24 giờ, hoặc ước khoảng 24 giờ
làm hai ngày mới xong
ở lại chơi thêm mấy ngày
khoảng thời gian từ khi mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn
ngủ ngày
học ngày học đêm
ngày đi đêm nghỉ
Trái nghĩa: đêm
ngày cụ thể được xác định để ghi nhớ, kỉ niệm về một sự kiện nào đó
ngày Tết
ngày cưới
ngày sinh nhật
khoảng thời gian không xác định, nhưng là thời gian dài, nhiều ngày
ngày còn nhỏ
ngày trẻ

Xem thêm các từ khác

  • Ngày kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền ngay sau ngày kia.
  • Ngày ngày

    (khẩu ngữ) ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian), ngày ngày cắp...
  • Ngày tháng

    Danh từ: ngày và tháng; dùng để chỉ thời gian, khoảng thời gian trong quá khứ không xác định,...
  • Ngái

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối., Tính...
  • Ngán

    Động từ: ở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa, (khẩu...
  • Ngáng

    Danh từ: đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ., Động...
  • Ngáo

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt hình móc câu, thường dùng để móc vào hàng hoá khi bốc vác.,
  • Ngáy

    Động từ: thở ra thành tiếng trong khi ngủ.
  • Ngâm

    Động từ: đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định,
  • Ngân

    Danh từ: tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra, Động từ:...
  • Ngân ngất

    Tính từ: như ngất (nhưng ý mức độ ít hơn), non cao ngân ngất
  • Ngâu

    Danh từ: cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, màu vàng, có hương thơm, thường...
  • Ngây

    Tính từ: đờ người ra, không còn biết nói năng, cử động gì, người ngây như khúc gỗ, đứng...
  • Ngây ngấy

    Tính từ: (khẩu ngữ) như gây gấy, người ngây ngấy như lên cơn sốt
  • Ngã

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ~ ., Danh...
  • Ngãi

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) nghĩa, tình nghĩa, tham vàng bỏ ngãi
  • Ngãng

    Tính từ: có khoảng cách rộng dần ra về cả hai bên, tỏ ra có ý không tán thành, muốn từ chối...
  • Ngòi

    Danh từ: đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ, Danh từ:...
  • Ngòn ngọt

    Tính từ: hơi ngọt, nước pha hơi ngòn ngọt
  • Ngó

    Danh từ: mầm non của một số loài cây, mọc từ dưới bùn, dưới nước lên, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top