Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngâm

Mục lục

Động từ

đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định
ngâm một bài thơ

Động từ

dìm lâu trong chất lỏng để cho thấm, cho tác động vào
ngâm gạo thổi xôi
rượu ngâm thuốc bắc
ngâm mình trong nước
(Khẩu ngữ) để rất lâu không xem xét, giải quyết
vụ việc bị ngâm mãi chưa được giải quyết
Đồng nghĩa: ngâm tôm, om

Xem thêm các từ khác

  • Ngân

    Danh từ: tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra, Động từ:...
  • Ngân ngất

    Tính từ: như ngất (nhưng ý mức độ ít hơn), non cao ngân ngất
  • Ngâu

    Danh từ: cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, màu vàng, có hương thơm, thường...
  • Ngây

    Tính từ: đờ người ra, không còn biết nói năng, cử động gì, người ngây như khúc gỗ, đứng...
  • Ngây ngấy

    Tính từ: (khẩu ngữ) như gây gấy, người ngây ngấy như lên cơn sốt
  • Ngã

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ~ ., Danh...
  • Ngãi

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) nghĩa, tình nghĩa, tham vàng bỏ ngãi
  • Ngãng

    Tính từ: có khoảng cách rộng dần ra về cả hai bên, tỏ ra có ý không tán thành, muốn từ chối...
  • Ngòi

    Danh từ: đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ, Danh từ:...
  • Ngòn ngọt

    Tính từ: hơi ngọt, nước pha hơi ngòn ngọt
  • Ngó

    Danh từ: mầm non của một số loài cây, mọc từ dưới bùn, dưới nước lên, Động...
  • Ngói

    Danh từ: vật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ, chế tạo từ đất sét đã nung hay từ...
  • Ngón

    Danh từ: phần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật, (khẩu...
  • Ngô

    Danh từ: cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân,...
  • Ngôi

    Danh từ: chức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến,...
  • Ngông

    Tính từ: có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của...
  • Ngõ

    Danh từ: đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường, nhà ở ngay đầu ngõ, đường ngang ngõ...
  • Ngõng

    Danh từ: mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay, ngõng cối...
  • Ngù

    Danh từ: cụm hoa gồm nhiều hoa, có các cuống ở gốc cụm rất dài, đưa các hoa lên cùng một...
  • Ngù ngờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) chậm chạp, lờ đờ, thiếu tinh nhanh, đầu óc ngù ngờ, "sông sâu cá lội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top