Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngón

Mục lục

Danh từ

phần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật
ngón chân
năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn (tng)
(Khẩu ngữ) tài nghệ, sở trường riêng
ngón đòn hiểm
ngón võ nhà nghề
(Khẩu ngữ) mánh khoé, thủ đoạn riêng
giở ngón bịp

Xem thêm các từ khác

  • Ngô

    Danh từ: cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân,...
  • Ngôi

    Danh từ: chức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến,...
  • Ngông

    Tính từ: có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của...
  • Ngõ

    Danh từ: đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường, nhà ở ngay đầu ngõ, đường ngang ngõ...
  • Ngõng

    Danh từ: mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay, ngõng cối...
  • Ngù

    Danh từ: cụm hoa gồm nhiều hoa, có các cuống ở gốc cụm rất dài, đưa các hoa lên cùng một...
  • Ngù ngờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) chậm chạp, lờ đờ, thiếu tinh nhanh, đầu óc ngù ngờ, "sông sâu cá lội...
  • Ngùn ngụt

    Tính từ: (lửa, khói bốc lên) mạnh thành ngọn, thành luồng lớn, nước sôi bốc hơi ngùn ngụt,...
  • Ngăm

    Động từ: (phương ngữ) đe, doạ, Tính từ: (nước da) hơi đen, mẹ...
  • Ngăm ngăm

    Tính từ: hơi ngăm đen, ở mức độ hơi hơi, không rõ lắm, "mình đen ta cũng ngăm ngăm, mẹ ta...
  • Ngăn

    Danh từ: khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó, Động...
  • Ngăn ngắn

    Tính từ: hơi ngắn, mái tóc ngăn ngắn
  • Ngăn ngắt

    như ngắt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), lạnh ngăn ngắt, lúa chiêm xanh ngăn ngắt
  • Ngũ cúng

    Danh từ: năm thứ đồ lễ để cúng phật (nước, hương, hoa, cơm, đèn), theo tín ngưỡng dân gian,...
  • Ngơ

    Động từ: lờ đi như không biết để bỏ qua, ngoảnh mặt làm ngơ, xin ông thương tình mà ngơ...
  • Ngơ ngơ

    Tính từ: ngẩn người ra, có vẻ như không hiểu, không ứng phó kịp thời đối với những hiện...
  • Ngơn ngớt

    Động từ: ngớt dần đi, đợi ngơn ngớt mưa hãy đi
  • Ngư dân

    Danh từ: người làm nghề đánh cá., Đồng nghĩa : ngư gia
  • Ngươi

    (từ cũ) từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới, các ngươi hãy bình thân!, Đồng nghĩa : mày, mi
  • Người

    Danh từ: động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top