- Từ điển Việt - Việt
Ngút ngát
Tính từ
(Ít dùng) như ngút ngàn
- bãi dâu ngút ngát
Xem thêm các từ khác
-
Ngăn chặn
Động từ chặn lại ngay từ đầu, không để cho gây tác hại (nói khái quát) tìm biện pháp ngăn chặn dịch bệnh ngăn chặn... -
Ngăn cách
Động từ ngăn ra, cho không còn thông liền nhau nữa giữa hai nhà có bức tường rào ngăn cách -
Ngăn cản
Động từ gây trở ngại không cho tiếp tục hoạt động, phát triển nữa (nói khái quát) ngăn cản không cho làm bậy Đồng... -
Ngăn cấm
Động từ cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát) ngăn cấm trẻ em hút thuốc Đồng nghĩa : nghiêm cấm -
Ngăn kéo
Danh từ bộ phận hình hộp có thể kéo ra đẩy vào bên trong bàn, tủ, v.v. tủ có nhiều ngăn kéo -
Ngăn ngừa
Động từ ngừa trước, không để cho xảy ra cái xấu, cái không hay (nói khát quát) tích cực tiêm phòng để ngăn ngừa dịch... -
Ngăn nắp
Tính từ (xếp đặt) có thứ tự, gọn gàng, đâu ra đấy nhà cửa ngăn nắp Trái nghĩa : lộn xộn, lung tung, luộm thuộm -
Ngăn sông cấm chợ
(Khẩu ngữ) ngăn cấm việc lưu thông hàng hoá từ địa phương này sang địa phương khác (nói khái quát). Đồng nghĩa : cấm... -
Ngăn trở
Động từ gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn ngăn trở công việc của người khác Đồng nghĩa : cản trở -
Ngũ cung
Danh từ hệ thống thang năm bậc trong âm nhạc dân gian của một số dân tộc. -
Ngũ cốc
Danh từ năm loại cây có hạt dùng để ăn (kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ), cũng dùng để gọi chung các loài cây có hạt... -
Ngũ gia bì
Danh từ cây nhỡ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc. -
Ngũ giác
Danh từ đa giác có năm cạnh hình ngũ giác -
Ngũ giới
Danh từ năm điều răn của đạo Phật: không sát sinh, không trộm cắp, không tà dâm, không nói càn, không uống rượu ăn thịt... -
Ngũ hành
Danh từ năm nguyên tố cấu tạo nên vạn vật, theo quan niệm triết học Trung Quốc cổ đại: kim kim loại , mộc gỗ , thuỷ... -
Ngũ kim
Danh từ các thứ kim loại để chế tạo đồ dùng, như đồng, sắt, nhôm, v.v. (nói khái quát) buôn bán đồ ngũ kim -
Ngũ kinh
Danh từ năm bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: kinh Thi, kinh Thư, kinh Lễ, kinh Dịch, kinh Xuân Thu (nói tổng quát)... -
Ngũ liên
Danh từ tiếng trống liên tiếp, dồn dập, mỗi nhịp năm tiếng, để thúc giục hay báo động khẩn cấp \"Thùng thùng trống... -
Ngũ luân
Danh từ năm mối quan hệ trong hệ thống đạo đức của nho giáo: vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn (nói tổng quát). -
Ngũ ngôn
Danh từ thể thơ mỗi câu có năm âm tiết thơ ngũ ngôn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.