Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngăn cấm

Động từ

cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát)
ngăn cấm trẻ em hút thuốc
Đồng nghĩa: nghiêm cấm

Xem thêm các từ khác

  • Ngăn kéo

    Danh từ bộ phận hình hộp có thể kéo ra đẩy vào bên trong bàn, tủ, v.v. tủ có nhiều ngăn kéo
  • Ngăn ngừa

    Động từ ngừa trước, không để cho xảy ra cái xấu, cái không hay (nói khát quát) tích cực tiêm phòng để ngăn ngừa dịch...
  • Ngăn nắp

    Tính từ (xếp đặt) có thứ tự, gọn gàng, đâu ra đấy nhà cửa ngăn nắp Trái nghĩa : lộn xộn, lung tung, luộm thuộm
  • Ngăn sông cấm chợ

    (Khẩu ngữ) ngăn cấm việc lưu thông hàng hoá từ địa phương này sang địa phương khác (nói khái quát). Đồng nghĩa : cấm...
  • Ngăn trở

    Động từ gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn ngăn trở công việc của người khác Đồng nghĩa : cản trở
  • Ngũ cung

    Danh từ hệ thống thang năm bậc trong âm nhạc dân gian của một số dân tộc.
  • Ngũ cốc

    Danh từ năm loại cây có hạt dùng để ăn (kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ), cũng dùng để gọi chung các loài cây có hạt...
  • Ngũ gia bì

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Ngũ giác

    Danh từ đa giác có năm cạnh hình ngũ giác
  • Ngũ giới

    Danh từ năm điều răn của đạo Phật: không sát sinh, không trộm cắp, không tà dâm, không nói càn, không uống rượu ăn thịt...
  • Ngũ hành

    Danh từ năm nguyên tố cấu tạo nên vạn vật, theo quan niệm triết học Trung Quốc cổ đại: kim kim loại , mộc gỗ , thuỷ...
  • Ngũ kim

    Danh từ các thứ kim loại để chế tạo đồ dùng, như đồng, sắt, nhôm, v.v. (nói khái quát) buôn bán đồ ngũ kim
  • Ngũ kinh

    Danh từ năm bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: kinh Thi, kinh Thư, kinh Lễ, kinh Dịch, kinh Xuân Thu (nói tổng quát)...
  • Ngũ liên

    Danh từ tiếng trống liên tiếp, dồn dập, mỗi nhịp năm tiếng, để thúc giục hay báo động khẩn cấp \"Thùng thùng trống...
  • Ngũ luân

    Danh từ năm mối quan hệ trong hệ thống đạo đức của nho giáo: vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn (nói tổng quát).
  • Ngũ ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có năm âm tiết thơ ngũ ngôn
  • Ngũ phúc

    Danh từ năm điều sung sướng ở đời theo quan niệm cũ: phú (giàu), quý (sang), thọ (sống lâu), khang (mạnh khoẻ), ninh (bình...
  • Ngũ phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ năm trong thang cấp bậc quan lại.
  • Ngũ quan

    Danh từ năm giác quan của con người: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
  • Ngũ quả

    Danh từ các thứ hoa quả (ngày trước vốn gồm năm thứ, là chuối tiêu, bưởi (hoặc phật thủ), quýt, nho, táo) được bày...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top