Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngũ luân

Danh từ

năm mối quan hệ trong hệ thống đạo đức của nho giáo: vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn (nói tổng quát).

Xem thêm các từ khác

  • Ngũ ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có năm âm tiết thơ ngũ ngôn
  • Ngũ phúc

    Danh từ năm điều sung sướng ở đời theo quan niệm cũ: phú (giàu), quý (sang), thọ (sống lâu), khang (mạnh khoẻ), ninh (bình...
  • Ngũ phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ năm trong thang cấp bậc quan lại.
  • Ngũ quan

    Danh từ năm giác quan của con người: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
  • Ngũ quả

    Danh từ các thứ hoa quả (ngày trước vốn gồm năm thứ, là chuối tiêu, bưởi (hoặc phật thủ), quýt, nho, táo) được bày...
  • Ngũ sắc

    Danh từ năm màu chính thường dùng trong trang trí: xanh, vàng, đỏ, trắng, đen (nói tổng quát) chỉ ngũ sắc pháo hoa ngũ sắc
  • Ngũ thường

    Danh từ (Từ cũ) năm đức tính trong hệ thống đạo đức của nho giáo: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín (nói tổng quát).
  • Ngũ tuần

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) năm mươi tuổi tuổi ngoại ngũ tuần (ngoài năm mươi tuổi)
  • Ngũ tạng

    Danh từ năm cơ quan bên trong cơ thể người: tim, gan, lá lách, phổi, thận (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
  • Ngũ vị

    Danh từ năm vị: ngọt, chua, đắng, cay, mặn (nói tổng quát) mứt ngũ vị
  • Ngũ âm

    Danh từ hệ thống âm nhạc có năm nốt trong phạm vi một quãng tám, thường gặp ở âm nhạc dân gian \"Cung thương làu bậc...
  • Ngũ đoản

    Tính từ (Ít dùng) (người) thấp lùn, chân tay đều ngắn người có tướng ngũ đoản
  • Ngơ ngác

    ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ vẻ mặt ngơ ngác...
  • Ngơ ngáo

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngơ ngác, vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì vẻ mặt ngơ ngáo
  • Ngơ ngơ ngẩn ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) sau trận ốm, người cứ ngơ ngơ ngẩn ngẩn
  • Ngơ ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng1) ngơ ngẩn nhìn theo \"Ngọn đèn khi tỏ khi mờ, Khiến người ngồi đó cũng ngơ ngẩn sầu.\" (TKiều)
  • Ngơi nghỉ

    Động từ như nghỉ ngơi làm việc không ngơi nghỉ
  • Ngơi ngớt

    Động từ (mức độ) giảm dần, ngớt dần đi nỗi đau đã ngơi ngớt cơn mưa ngơi ngớt dần
  • Ngơm ngớp

    Động từ (Ít dùng) như nơm nớp lo ngơm ngớp ngơm ngớp lo sợ
  • Ngư cụ

    Danh từ đồ dùng để đánh bắt cá trang bị ngư cụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top