Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Người bị hại

Danh từ

người bị thiệt hại về thể chất, vật chất hoặc tinh thần do tội phạm gây ra
liên hệ với thân nhân người bị hại

Xem thêm các từ khác

  • Người dưng

    Danh từ người không có quan hệ họ hàng, thân thích với mình \"Người dưng có ngãi thì đãi người dưng, Anh em không ngãi...
  • Người dưng nước lã

    người hoàn toàn xa lạ, không có quan hệ thân thuộc gì (nói khái quát; hàm ý không cần quan tâm, để ý đến).
  • Người hùng

    Danh từ người tài giỏi hơn nhiều người, làm được những việc phi thường, được mọi người chú ý (thường hàm ý mỉa...
  • Người làm

    Danh từ người chuyên làm thuê cho tư nhân thuê người làm
  • Người lớn

    Danh từ người đã ở độ tuổi trưởng thành, được coi là đứng đắn, đủ tư cách chuyện người lớn, trẻ con không được...
  • Người máy

    Danh từ xem robot
  • Người mẫu

    Danh từ người làm mẫu để vẽ, chụp ảnh, nặn tượng, v.v. hoặc chuyên trình diễn các mẫu thời trang nào đó như quần...
  • Người người

    Danh từ tất cả mọi người, không trừ một ai người người như một người người thi đua
  • Người ngợm

    Danh từ thân hình con người nói chung (hàm ý chê) người ngợm xấu xí
  • Người nhà

    Danh từ người trong cùng một gia đình, có quan hệ thân thiết với nhau (nói khái quát); phân biệt với người ngoài người...
  • Người nhái

    Danh từ người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn để có thể hoạt động được lâu dưới mặt nước.
  • Người phát ngôn

    Danh từ người thay mặt chính thức cho một cơ quan nhà nước hoặc cho một tổ chức, một hội nghị, v.v. chịu trách nhiệm...
  • Người quen kẻ thuộc

    (Khẩu ngữ) những người quen thuộc, thân thiết (nói khái quát) \"Người quen kẻ thuộc chung quanh, Nhủ nàng hãy tạm lánh mình...
  • Người quản lí

    Danh từ người lãnh đạo một đơn vị sản xuất, kinh doanh, hoặc đứng đầu một phòng, ban nghiệp vụ hay một chi nhánh của...
  • Người quản lý

    Danh từ xem người quản lí
  • Người rừng

    Danh từ người sống hoang dã trong rừng.
  • Người ta

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con người (nói khái quát) 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài...
  • Người thân

    Danh từ người có quan hệ ruột thịt hoặc gắn bó thân thiết với mình ở nhờ nhà một người thân đón người thân trở...
  • Người thương

    Danh từ (Phương ngữ) người yêu \"Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương.\" (Cdao)
  • Người trần mắt thịt

    người bình thường sống ở trên cõi đời, về mặt cũng có những hạn chế nhất định của con người, không phải là đấng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top