Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngạc nhiên

Động từ

lấy làm lạ, cảm thấy hoàn toàn bất ngờ đối với mình
ngạc nhiên với kết quả thi
tỏ vẻ ngạc nhiên
không lấy gì làm ngạc nhiên
Đồng nghĩa: kinh ngạc

Xem thêm các từ khác

  • Ngạch bậc

    Danh từ thứ bậc trong một ngạch trả lương theo ngạch bậc Đồng nghĩa : ngạch trật
  • Ngạch trật

    Danh từ (Ít dùng) như ngạch bậc .
  • Ngại ngùng

    Động từ tỏ ra có điều e ngại, không dám làm việc gì (nói khái quát) chưa quen nên còn ngại ngùng \"Ngại ngùng rợn gió...
  • Ngại ngần

    Động từ (Ít dùng) như ngần ngại .
  • Ngạn ngữ

    Danh từ câu nói, lời nói có ý hay từ xưa truyền lại (bao gồm cả tục ngữ).
  • Ngạo mạn

    Tính từ kiêu ngạo đến mức hỗn xược cười ngạo mạn thái độ ngạo mạn
  • Ngạo nghễ

    Tính từ tỏ ra không chút e sợ, mà coi thường, bất chấp tất cả cười ngạo nghễ ngôi biệt thự ngạo nghễ đứng giữa...
  • Ngạo ngược

    Tính từ láo xược và ngang ngược, bất chấp tất cả ăn nói ngạo ngược Đồng nghĩa : tai ngược
  • Ngạt mũi

    Động từ cảm thấy khó thở đằng mũi (do mũi bị viêm nhiễm) bị ngạt mũi
  • Ngạt ngào

    Tính từ (Ít dùng) như ngào ngạt .
  • Ngả lưng

    Động từ ngả người xuống nằm tạm một lúc ngả lưng xuống giường ngả lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ghé...
  • Ngả nghiêng

    Động từ ngả sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia một cách liên tục cây tre ngả nghiêng theo gió thế nước ngả nghiêng...
  • Ngả ngốn

    Tính từ (nằm) không ngay ngắn, không nghiêm chỉnh, mỗi người một kiểu không theo một trật tự nào mấy người say rượu...
  • Ngả vạ

    Động từ như bắt vạ chửa hoang nên bị làng ngả vạ
  • Ngải cứu

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu tro, dùng làm thuốc.
  • Ngấc

    Động từ (Phương ngữ) ngước, ngẩng ngấc mặt lên
  • Ngấm ngoảy

    Động từ (Ít dùng) xem ngấm nguẩy
  • Ngấm nguýt

    Động từ (Khẩu ngữ) lườm nguýt tỏ vẻ khó chịu hoặc ghen tức, hậm hực ra vào ngấm nguýt
  • Ngấm nguẩy

    Động từ (Ít dùng) như ngúng nguẩy con bé còn ngấm nguẩy chưa chịu
  • Ngấp nga ngấp nghé

    Động từ như ngấp nghé (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top