- Từ điển Việt - Việt
Ngập ngụa
Tính từ
đầy rẫy, tràn ngập (thường là những thứ bẩn thỉu)
- đường sá ngập ngụa bùn đất
Xem thêm các từ khác
-
Ngập ngừng
Động từ tỏ ra do dự, rụt rè, vừa muốn lại vừa e ngại, không quả quyết bước chân ngập ngừng ngập ngừng mãi mới... -
Ngập tràn
Động từ như tràn ngập lòng ngập tràn hạnh phúc không gian ngập tràn hương hoa sữa -
Ngập úng
Động từ ngập lâu nên bị úng ruộng trũng nên thường xuyên bị ngập úng -
Ngập đầu
Tính từ (Khẩu ngữ) quá nhiều việc phải lo liệu, gánh vác nợ ngập đầu công việc ngập đầu -
Ngậu xị
Tính từ (Khẩu ngữ) như ngậu (nhưng ý nhấn mạnh hơn) hơi một tí là ngậu xị lên! -
Ngắc nga ngắc ngứ
Động từ ngắc ngứ nhiều và liên tiếp đọc ngắc nga ngắc ngứ -
Ngắc ngoải
Động từ ở tình trạng sống thoi thóp, chỉ còn chờ chết sống ngắc ngoải -
Ngắc ngứ
Động từ dừng lại nhiều lần ở nhiều chỗ trong khi nói, đọc trả lời ngắc ngứ Đồng nghĩa : ấp úng -
Ngắm nghía
Động từ ngắm đi ngắm lại một cách chăm chú, kĩ càng (thường là thích thú) ngắm nghía mình trước gương Đồng nghĩa... -
Ngắm vuốt
Động từ ngắm mình trong gương để chải chuốt, trang điểm (nói khái quát) con gái ưa ngắm vuốt -
Ngắn gọn
Tính từ không nhiều lời mà vẫn đủ ý nói ngắn gọn trả lời một cách ngắn gọn lời bình ngắn gọn, súc tích Trái nghĩa... -
Ngắn hạn
Tính từ có thời hạn tương đối ngắn; phân biệt với dài hạn, trung hạn vay ngắn hạn khoá huấn luyện ngắn hạn -
Ngắn ngủi
Tính từ quá ngắn, quá ít so với mong muốn, yêu cầu buông một câu ngắn ngủi \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn... -
Ngắn ngủn
Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, trông giống như bị hụt, bị cụt đi chiếc áo ngắn ngủn tóc cắt ngắn ngủn Trái nghĩa :... -
Ngắn tun hủn
Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, đến mức không bình thường (hàm ý chê) ngón tay mập và ngắn tun hủn cái váy ngắn tun hủn -
Ngắt quãng
Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng ngắt ra thành từng quãng, từng đoạn một, không liền nhau, không liên tục giọng nói... -
Ngắt điện
Danh từ dụng cụ để cắt mạch điện tại một điểm, làm cho dòng điện không chạy qua mạch nữa. -
Ngẳng nghiu
Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu -
Ngặt một nỗi
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói là nỗi khó khăn, gây cản trở cho việc thực hiện điều vừa nói đến trước... -
Ngặt nghèo
Tính từ quá ngặt, đến mức gây khó khăn, khó chịu quy định ngặt nghèo bị vây lùng ngặt nghèo khó khăn hay nguy hiểm đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.