Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngồi xếp bằng tròn

Động từ

như ngồi xếp bằng.

Xem thêm các từ khác

  • Ngồi xổm

    Động từ ngồi gập hai chân lại, mông không chấm chỗ. Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm, ngồi chồm hỗm
  • Ngồi đồng

    Động từ ngồi để lên đồng bà cốt ngồi đồng
  • Ngồm ngoàm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nhồm nhoàm mồm nhai ngồm ngoàm
  • Ngồn ngộn

    Tính từ đầy ngộn lên, trông ngợp mắt đống thóc ngồn ngộn giữa sân
  • Ngổn ngang

    Tính từ ở trạng thái để chồng chất ở mọi chỗ, mọi nơi một cách không có hàng lối, không có trật tự cây cối đổ...
  • Ngỗ nghịch

    Tính từ bướng bỉnh, ương ngạnh, không chịu ghép mình vào khuôn phép, kỉ luật (thường nói về trẻ con) đứa con ngỗ nghịch...
  • Ngỗ ngược

    Tính từ bướng bỉnh, ngang ngược, coi thường người trên ăn nói ngỗ ngược thái độ ngỗ ngược
  • Ngỗng trời

    Danh từ ngỗng sống hoang, biết bay.
  • Ngộ nghĩnh

    Tính từ có những nét khác lạ, gợi cảm giác hay hay, buồn cười một cách đáng yêu đứa bé trông rất ngộ nghĩnh hình vẽ...
  • Ngộ nhận

    Động từ hiểu sai, nhận thức sai tự ngộ nhận về chính mình
  • Ngộ nhỡ

    Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhỡ ra thế ngộ nhỡ người ta không bằng lòng thì sao?
  • Ngộ sát

    Động từ lỡ làm chết người, hoàn toàn không có chủ ý tội ngộ sát
  • Ngộ độc

    Động từ bị nhiễm độc tố của vi khuẩn hoặc bị nhiễm chất độc qua đường ăn uống ngộ độc thực phẩm
  • Ngộp

    (Phương ngữ) ngạt ngộp thở chết ngộp ngợp lên cao thấy hơi ngộp
  • Ngột ngạt

    Tính từ có cảm giác rất khó thở do nóng bức hoặc thiếu không khí (nói khái quát) hơi nóng ngột ngạt căn phòng ngột ngạt...
  • Ngờ nghệch

    Tính từ dại dột, vụng về trong cách ứng phó với hoàn cảnh, do chưa từng trải hoặc kém tinh khôn bộ mặt ngờ nghệch...
  • Ngờ vực

    Động từ chưa tin, vì cho rằng có thể không đúng sự thật ánh mắt ngờ vực không mảy may ngờ vực Đồng nghĩa : nghi hoặc
  • Ngờ đâu

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không...
  • Ngời ngời

    Tính từ như ngời (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đẹp ngời ngời Đồng nghĩa : ngời ngợi
  • Ngợi ca

    Động từ (Văn chương) như ca ngợi .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top