Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngộ nghĩnh

Tính từ

có những nét khác lạ, gợi cảm giác hay hay, buồn cười một cách đáng yêu
đứa bé trông rất ngộ nghĩnh
hình vẽ ngộ nghĩnh

Xem thêm các từ khác

  • Ngộ nhận

    Động từ hiểu sai, nhận thức sai tự ngộ nhận về chính mình
  • Ngộ nhỡ

    Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhỡ ra thế ngộ nhỡ người ta không bằng lòng thì sao?
  • Ngộ sát

    Động từ lỡ làm chết người, hoàn toàn không có chủ ý tội ngộ sát
  • Ngộ độc

    Động từ bị nhiễm độc tố của vi khuẩn hoặc bị nhiễm chất độc qua đường ăn uống ngộ độc thực phẩm
  • Ngộp

    (Phương ngữ) ngạt ngộp thở chết ngộp ngợp lên cao thấy hơi ngộp
  • Ngột ngạt

    Tính từ có cảm giác rất khó thở do nóng bức hoặc thiếu không khí (nói khái quát) hơi nóng ngột ngạt căn phòng ngột ngạt...
  • Ngờ nghệch

    Tính từ dại dột, vụng về trong cách ứng phó với hoàn cảnh, do chưa từng trải hoặc kém tinh khôn bộ mặt ngờ nghệch...
  • Ngờ vực

    Động từ chưa tin, vì cho rằng có thể không đúng sự thật ánh mắt ngờ vực không mảy may ngờ vực Đồng nghĩa : nghi hoặc
  • Ngờ đâu

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không...
  • Ngời ngời

    Tính từ như ngời (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đẹp ngời ngời Đồng nghĩa : ngời ngợi
  • Ngợi ca

    Động từ (Văn chương) như ca ngợi .
  • Ngợi khen

    Động từ (Văn chương) như khen ngợi \"Đã nên có nghĩa, có nhân, Trước sau trọn vẹn, xa gần ngợi khen.\" (TKiều)
  • Ngụ ý

    ý kín đáo, ẩn trong câu nói, bài văn hay trong cử chỉ, dáng điệu để người khác tự suy ra mà hiểu hiểu được ngụ ý...
  • Ngục

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù bị giam vào ngục lính cai ngục vượt ngục Đồng nghĩa : ngục tù
  • Ngục thất

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù giam trong ngục thất
  • Ngục tù

    Danh từ nhà tù, nhà lao (nói khái quát) chốn ngục tù
  • Ngụm

    Danh từ lượng chất lỏng trong miệng mỗi lần uống ngụm rượu ngụm nước uống từng ngụm nhỏ Đồng nghĩa : hớp, hụm,...
  • Ngụp

    Động từ tự làm cho cả người chìm hẳn xuống dưới mặt nước một lúc ngụp xuống nước một lát ngoi lên ngụp xuống...
  • Ngụp lặn

    Động từ ngoi lên ngụp xuống dưới nước sâu (nói khái quát) bọn trẻ ngụp lặn dưới sông ngụp lặn trong cảnh ăn chơi...
  • Ngủ gà

    Động từ ngủ lơ mơ, mắt khép không chặt, thỉnh thoảng lại choàng tỉnh, giống như gà ngủ mắt lơ mơ như ngủ gà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top