Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngộ nhận

Động từ

hiểu sai, nhận thức sai
tự ngộ nhận về chính mình

Xem thêm các từ khác

  • Ngộ nhỡ

    Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhỡ ra thế ngộ nhỡ người ta không bằng lòng thì sao?
  • Ngộ sát

    Động từ lỡ làm chết người, hoàn toàn không có chủ ý tội ngộ sát
  • Ngộ độc

    Động từ bị nhiễm độc tố của vi khuẩn hoặc bị nhiễm chất độc qua đường ăn uống ngộ độc thực phẩm
  • Ngộp

    (Phương ngữ) ngạt ngộp thở chết ngộp ngợp lên cao thấy hơi ngộp
  • Ngột ngạt

    Tính từ có cảm giác rất khó thở do nóng bức hoặc thiếu không khí (nói khái quát) hơi nóng ngột ngạt căn phòng ngột ngạt...
  • Ngờ nghệch

    Tính từ dại dột, vụng về trong cách ứng phó với hoàn cảnh, do chưa từng trải hoặc kém tinh khôn bộ mặt ngờ nghệch...
  • Ngờ vực

    Động từ chưa tin, vì cho rằng có thể không đúng sự thật ánh mắt ngờ vực không mảy may ngờ vực Đồng nghĩa : nghi hoặc
  • Ngờ đâu

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không...
  • Ngời ngời

    Tính từ như ngời (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đẹp ngời ngời Đồng nghĩa : ngời ngợi
  • Ngợi ca

    Động từ (Văn chương) như ca ngợi .
  • Ngợi khen

    Động từ (Văn chương) như khen ngợi \"Đã nên có nghĩa, có nhân, Trước sau trọn vẹn, xa gần ngợi khen.\" (TKiều)
  • Ngụ ý

    ý kín đáo, ẩn trong câu nói, bài văn hay trong cử chỉ, dáng điệu để người khác tự suy ra mà hiểu hiểu được ngụ ý...
  • Ngục

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù bị giam vào ngục lính cai ngục vượt ngục Đồng nghĩa : ngục tù
  • Ngục thất

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù giam trong ngục thất
  • Ngục tù

    Danh từ nhà tù, nhà lao (nói khái quát) chốn ngục tù
  • Ngụm

    Danh từ lượng chất lỏng trong miệng mỗi lần uống ngụm rượu ngụm nước uống từng ngụm nhỏ Đồng nghĩa : hớp, hụm,...
  • Ngụp

    Động từ tự làm cho cả người chìm hẳn xuống dưới mặt nước một lúc ngụp xuống nước một lát ngoi lên ngụp xuống...
  • Ngụp lặn

    Động từ ngoi lên ngụp xuống dưới nước sâu (nói khái quát) bọn trẻ ngụp lặn dưới sông ngụp lặn trong cảnh ăn chơi...
  • Ngủ gà

    Động từ ngủ lơ mơ, mắt khép không chặt, thỉnh thoảng lại choàng tỉnh, giống như gà ngủ mắt lơ mơ như ngủ gà
  • Ngủ gà ngủ gật

    (Khẩu ngữ) ngủ lơ mơ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái. Đồng nghĩa : gà gật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top