Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngụ ý

ý kín đáo, ẩn trong câu nói, bài văn hay trong cử chỉ, dáng điệu để người khác tự suy ra mà hiểu
hiểu được ngụ ý của tác giả
cái nhìn đầy ngụ ý
Đồng nghĩa: ẩn ý, hàm ý

Xem thêm các từ khác

  • Ngục

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù bị giam vào ngục lính cai ngục vượt ngục Đồng nghĩa : ngục tù
  • Ngục thất

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù giam trong ngục thất
  • Ngục tù

    Danh từ nhà tù, nhà lao (nói khái quát) chốn ngục tù
  • Ngụm

    Danh từ lượng chất lỏng trong miệng mỗi lần uống ngụm rượu ngụm nước uống từng ngụm nhỏ Đồng nghĩa : hớp, hụm,...
  • Ngụp

    Động từ tự làm cho cả người chìm hẳn xuống dưới mặt nước một lúc ngụp xuống nước một lát ngoi lên ngụp xuống...
  • Ngụp lặn

    Động từ ngoi lên ngụp xuống dưới nước sâu (nói khái quát) bọn trẻ ngụp lặn dưới sông ngụp lặn trong cảnh ăn chơi...
  • Ngủ gà

    Động từ ngủ lơ mơ, mắt khép không chặt, thỉnh thoảng lại choàng tỉnh, giống như gà ngủ mắt lơ mơ như ngủ gà
  • Ngủ gà ngủ gật

    (Khẩu ngữ) ngủ lơ mơ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái. Đồng nghĩa : gà gật
  • Ngủ gật

    Động từ ngủ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái ngủ gật trong lớp ngồi ngủ gật
  • Ngủ khì

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ rất say, không biết gì hết đứa bé bú no đã ngủ khì
  • Ngủ lang

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ bậy bạ ở nơi nào đó, không phải tại nhà mình.
  • Ngủ mê

    Động từ (Phương ngữ) ngủ rất say vừa nằm xuống đã ngủ mê như nằm mơ \"Đêm qua trằn trọc canh dài, Ngủ mê cứ tưởng...
  • Ngủ nghê

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ (nói khái quát) ăn uống, ngủ nghê điều độ Đồng nghĩa : ngủ ngáy
  • Ngủ ngáy

    Động từ (Khẩu ngữ) như ngủ nghê mới đặt lưng chứ đã ngủ ngáy gì đâu!
  • Ngủ đông

    Động từ ngủ kéo dài vào mùa đông (một trạng thái sinh lí của nhiều động vật ở xứ lạnh) gấu ngủ đông
  • Ngủ đậu

    Động từ ngủ nhờ, ngủ tạm ở nhà người khác lỡ đường, xin ngủ đậu một đêm
  • Ngủng nga ngủng nghỉnh

    Động từ như ngủng nghỉnh (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Ngủng nghỉnh

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ tỏ ra lạnh nhạt, không mặn mà, đằm thắm do không ưa, không vừa ý hoặc không...
  • Ngủng ngẳng

    Động từ (Phương ngữ) như ngủng nghỉnh thích nhưng vẫn làm bộ ngủng ngẳng
  • Ngứa

    có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi đầu bẩn nên ngứa gãi cho đã ngứa ăn khoai ngứa miệng (Khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top