Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngứa tiết

Động từ

(Thông tục) tức điên lên
ngứa tiết đánh cho một trận
Đồng nghĩa: ngứa gan

Xem thêm các từ khác

  • Ngừng

    Động từ không tiếp tục hoạt động, phát triển tim ngừng đập trời ngừng mưa thế giới thay đổi không ngừng Đồng nghĩa...
  • Ngừng bắn

    Động từ tạm ngừng chiến sự, do sự thoả thuận giữa hai bên kí hiệp định ngừng bắn
  • Ngửa nghiêng

    Tính từ (Ít dùng) như nghiêng ngửa ngửa nghiêng trước sóng gió của cuộc đời
  • Ngữ cảm

    Danh từ cảm nhận về ngôn ngữ dựa vào ngữ cảm ngữ cảm tinh tế
  • Ngữ cảnh

    Danh từ toàn bộ nói chung những đơn vị đứng trước và đứng sau một đơn vị ngôn ngữ đang xét, quy định ý nghĩa và...
  • Ngữ hệ

    Danh từ tập hợp những ngôn ngữ có cùng một nguồn gốc, họ ngôn ngữ tiếng Việt thuộc ngữ hệ Nam á Đồng nghĩa : ngữ...
  • Ngữ liệu

    Danh từ tư liệu ngôn ngữ được dùng làm căn cứ để nghiên cứu ngôn ngữ thu thập ngữ liệu phân tích ngữ liệu
  • Ngữ nghĩa

    Danh từ nghĩa của từ, câu, v.v. trong ngôn ngữ (nói khái quát) ngữ nghĩa của từ phân tích ngữ nghĩa của câu thơ ngữ nghĩa...
  • Ngữ nghĩa học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về ngữ nghĩa.
  • Ngữ pháp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những phương thức và quy tắc cấu tạo từ, cấu tạo câu trong một ngôn ngữ 1.2 những quy...
  • Ngữ pháp học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu hình thái và cấu trúc của từ, cấu trúc của câu.
  • Ngữ tộc

    Danh từ (Ít dùng) như ngữ hệ .
  • Ngữ văn

    Danh từ ngôn ngữ học và văn học (nói tổng quát) giáo viên ngữ văn sinh viên ngành ngữ văn xu hướng nghiên cứu một ngôn...
  • Ngữ âm học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu ngữ âm của ngôn ngữ ngữ âm học thực nghiệm
  • Ngữ điệu

    Danh từ sự diễn biến của cao độ, cường độ, tốc độ âm thanh của một ngữ đoạn lời nói, biểu thị một số ý nghĩa...
  • Ngự lãm

    Động từ (Từ cũ) (vua) xem dâng bức tranh lên vua ngự lãm
  • Ngự sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan có nhiệm vụ can ngăn vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
  • Ngự trị

    Động từ (Ít dùng) chiếm vị trí cao hơn hẳn tất cả một vùng xung quanh đài quan sát ngự trị trên đỉnh cao chiếm địa...
  • Ngự uyển

    Danh từ (Từ cũ) vườn hoa trong cung vua vườn ngự uyển
  • Ngựa bạch

    Danh từ ngựa có lông màu trắng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top