Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiệp

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống
nghiệp nhà nông
dùng văn chương làm nghiệp sống
(Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt)
sạt nghiệp
bán cả nghiệp vì cờ bạc
(Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt)
làm nên nghiệp lớn
dựng nghiệp
dấy nghiệp trung hưng

Danh từ

tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật
"Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Nghiệp báo

    Danh từ như quả báo .
  • Nghiệp chướng

    Danh từ hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước gây ra, theo quan niệm của đạo Phật vướng vào...
  • Nghiệp dư

    Tính từ không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức ca sĩ nghiệp dư thám tử nghiệp dư lối diễn còn rất nghiệp...
  • Nghiệp vụ

    Danh từ kĩ năng, biện pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề nghiệp vụ điều tra bồi dưỡng nghiệp vụ
  • Nghiệp đoàn

    Danh từ tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung nghiệp đoàn nhiếp ảnh
  • Nghiệt ngã

    Tính từ khắt khe đến mức gắt gao, khó chịu đựng nổi khí hậu thật nghiệt ngã số phận nghiệt ngã
  • Nghèn nghẹn

    Động từ hơi bị nghẹn, bị tắc trong cổ họng (thường do xúc động mạnh) cổ thấy nghèn nghẹn giọng nghèn nghẹn, sắp...
  • Nghèn nghẹt

    Tính từ hơi nghẹt vì chặt quá, sít quá cảm thấy nghèn nghẹt trong lồng ngực
  • Nghèo

    Tính từ có rất ít tiền của, không đủ để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất người nghèo...
  • Nghèo hèn

    Tính từ nghèo và ở địa vị xã hội thấp kém (nói khái quát) số kiếp nghèo hèn Trái nghĩa : giàu sang
  • Nghèo khó

    Tính từ nghèo và thiếu thốn đủ thứ (nói khái quát) cảnh nhà nghèo khó Đồng nghĩa : nghèo túng Trái nghĩa : giàu có
  • Nghèo nàn

    Tính từ nghèo và thiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát) gia cảnh nghèo nàn nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu Trái nghĩa...
  • Nghèo rớt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nghèo rớt mùng tơi nhà hắn nghèo rớt
  • Nghèo rớt mùng tơi

    (Khẩu ngữ) nghèo đến cùng cực. Đồng nghĩa : nghèo rớt, nghèo rớt mồng tơi
  • Nghèo rớt mồng tơi

    xem nghèo rớt mùng tơi
  • Nghèo túng

    Tính từ nghèo và luôn trong cảnh túng thiếu (nói khái quát) cảnh nhà nghèo túng Đồng nghĩa : nghèo khó
  • Nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác xơ .
  • Nghèo xác nghèo xơ

    Tính từ như nghèo xác xơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nghèo xác xơ

    Tính từ nghèo đến mức chẳng có thứ gì là đáng kể, trông xơ xác, thảm hại nhà nghèo xác xơ Đồng nghĩa : nghèo xác,...
  • Nghèo xơ nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác nghèo xơ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top