Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguỵ quân

Danh từ

quân đội của nguỵ quyền.

Xem thêm các từ khác

  • Nguỵ trang

    Động từ che phủ bên ngoài nhằm làm cho đối phương không phát hiện ra được nắp hầm được nguỵ trang rất kĩ người...
  • Nguỵ tạo

    Động từ tạo ra cái giả nhằm lừa dối chứng cứ nguỵ tạo
  • Nguỵ vận

    Động từ tuyên truyền, vận động để giác ngộ những người trong nguỵ quân, nguỵ quyền.
  • Ngà

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 răng nanh hàm trên của voi, mọc chìa dài ra ngoài hai bên miệng 1.2 chất cấu tạo nên răng của thú....
  • Ngà ngà

    Tính từ có cảm giác hơi say do uống rượu, bia ngà ngà say Đồng nghĩa : chếnh choáng
  • Ngà ngọc

    Danh từ (Ít dùng) như ngọc ngà .
  • Ngà voi

    Danh từ cây cảnh thuộc họ hành tỏi, mọc thành những khúc hình trụ nhọn đầu trông như ngà con voi.
  • Ngàm

    Danh từ chỗ có khấc ở đầu thanh gỗ hay sắt, để đặt khớp đầu thanh gỗ, sắt khác cho gắn chặt vào, không di động...
  • Ngàn cân treo sợi tóc

    ví tình thế, tình trạng hết sức nguy ngập, hiểm nghèo, khó bề vượt qua, cứu vãn nổi vận mệnh đất nước đang ngàn...
  • Ngàn thu

    Danh từ xem nghìn thu
  • Ngàn trùng

    Danh từ xem nghìn trùng
  • Ngàn xưa

    Danh từ xem nghìn xưa
  • Ngành

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận lớn trong một dòng họ 1.2 đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp 1.3 hệ thống...
  • Ngành dọc

    Danh từ ngành chuyên môn có quan hệ từ trên xuống dưới trong một hệ thống tổ chức chịu sự quản lí theo ngành dọc
  • Ngành hàng

    Danh từ chủng loại hàng hoá được sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn (nói khái quát) ngành hàng điện tử ngành hàng may...
  • Ngành nghề

    Danh từ nghề nghiệp chuyên môn (nói khái quát) lựa chọn ngành nghề chuyển ngành nghề
  • Ngành ngọn

    Danh từ như ngọn ngành (nhưng ít dùng hơn) kể rõ ngành ngọn \"Nghe tường ngành ngọn tiêu hao, Lòng riêng, chàng luống lao đao...
  • Ngào ngạt

    Tính từ (mùi thơm) bốc lên lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác hoa thơm ngào ngạt mùi trầm hương ngào ngạt Đồng...
  • Ngàu

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem ngầu
  • Ngày ba tháng tám

    tháng ba và tháng tám, thời kì giáp hạt, thường là thóc cao gạo kém. Đồng nghĩa : tháng ba ngày tám
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top