Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhảy

Mục lục

Động từ

làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc một chướng ngại
nhảy qua mương
tôm nhảy tanh tách
nước đến chân mới nhảy (tng)
(Khẩu ngữ) tham gia vào một cách nhanh, dứt khoát để làm việc gì
nhảy vào can
nhảy ngay vào cuộc
(Khẩu ngữ) chuyển đột ngột sang một vấn đề khác hẳn, không ăn nhập gì
đang nói chuyện này lại nhảy ngay sang chuyện khác
bỏ qua các vị trí liền kề để chuyển thẳng đến vị trí sau đó
viết nhảy dòng
từ anh trưởng phòng nhảy luôn lên chức giám đốc (kng)
(Khẩu ngữ) làm những động tác thân thể nhịp nhàng, uyển chuyển, nối tiếp nhau theo nhạc điệu, trong các cuộc vui
nhảy đôi
nhảy điệu vals
Đồng nghĩa: khiêu vũ
(Khẩu ngữ) (súc vật đực) giao cấu với súc vật cái
bò nhảy cái

Xem thêm các từ khác

  • Nhảy cà tửng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhảy cà tưng
  • Nhảy nhót

    Động từ: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái, con chim nhảy nhót trên cành
  • Nhấc

    Động từ: nâng lên, đưa lên cao hơn một chút, nâng để chuyển khỏi vị trí cũ, (khẩu ngữ)...
  • Nhấm

    Động từ: cắn nhẹ từng tí một, ớt nhấm không thấy cay, nhấm đầu bút chì, quần áo bị...
  • Nhấm nháp

    Động từ: ăn hay uống từ từ từng ít một, chủ yếu là để thưởng thức, nhấm nháp li rượu,...
  • Nhấn

    Động từ: ấn nhẹ xuống, (Ít dùng) như nhận, dùng lời lẽ hay giọng điệu khác thường ở...
  • Nhấn nhá

    Động từ: (giọng nói, tiếng đàn) phát ra lúc to, lúc nhỏ, lúc dài, lúc ngắn, thường nhằm gây...
  • Nhấp

    Động từ: uống một chút hoặc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, Động...
  • Nhấp nhổm

    Tính từ: không yên lòng, tỏ ra sốt ruột, hết đứng lên lại ngồi xuống, chỉ muốn đi, nhấp...
  • Nhất

    Danh từ: (khẩu ngữ) một, Tính từ: ở vị trí cao nhất trong thứ...
  • Nhầm

    Động từ: như lầm (thường nói về cái cụ thể hoặc không quan trọng), nhớ nhầm, đoán nhầm,...
  • Nhầm nhỡ

    (phương ngữ, Ít dùng), xem lầm lỡ
  • Nhần nhận

    Tính từ: có vị hơi đắng, ngồng cải luộc ăn hơi nhần nhận, Đồng nghĩa : nhân nhẩn
  • Nhầu

    Tính từ: (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), xem nhàubừa :...
  • Nhầu nhĩ

    Tính từ: (mặt) có nhiều nếp nhăn, gương mặt nhầu nhĩ
  • Nhầu nát

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhàu nát
  • Nhầy

    Tính từ: nhờn và hơi dính, gây cảm giác ghê, bẩn, chất nhầy, tay nhầy những mỡ, mũi dãi nhầy...
  • Nhầy nhụa

    Tính từ: dính ướt và bẩn thỉu, gây cảm giác ghê tởm, mũi dãi nhầy nhụa, tay nhầy nhụa máu
  • Nhẩm

    Động từ: nói, đọc khẽ trong miệng hoặc nghĩ thầm trong óc, thường để cho thuộc, cho nhớ,...
  • Nhẩn nha

    Tính từ: (làm việc gì) ung dung, thong thả, tỏ ra không có gì phải vội, không quan tâm về mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top