Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhất trí

cùng thống nhất về ý kiến, quan điểm, không mâu thuẫn nhau
đồng tâm nhất trí
mọi người đều nhất trí tán thành
Đồng nghĩa: đồng tình, tán thành

Xem thêm các từ khác

  • Nhất tề

    Phụ từ (nhiều người) đồng loạt bắt đầu làm việc gì đó cùng một lúc, có sự phối hợp ăn ý mọi người nhất tề...
  • Nhất viện chế

    Danh từ (Từ cũ) xem chế độ một viện
  • Nhất định

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được 1.2 từ biểu thị ý dứt khoát,...
  • Nhầm lẫn

    Động từ nhầm cái nọ với cái kia (nói khái quát) đánh dấu cho khỏi nhầm lẫn Đồng nghĩa : lầm lẫn
  • Nhẫn cưới

    Danh từ nhẫn nam nữ trao cho nhau khi làm lễ cưới mua một đôi nhẫn cưới
  • Nhẫn nhịn

    Động từ chịu nhịn, chịu dằn lòng xuống để tránh xung đột nhẫn nhịn cho gia đình được êm thấm Đồng nghĩa : nhẫn...
  • Nhẫn nhục

    Động từ dằn lòng chịu đựng những điều cực nhục để đạt được một mục đích nào đó nhẫn nhục chịu đựng Đồng...
  • Nhẫn nại

    Tính từ chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì nhẫn nại chờ đợi biết nhẫn nại, chịu đựng Đồng nghĩa : kiên...
  • Nhậm chức

    Động từ (Trang trọng) chính thức nhận chức vụ lễ nhậm chức nhậm chức thủ tướng Đồng nghĩa : nhiệm chức
  • Nhận biết

    Động từ nhận ra mà biết, mà hiểu được nhận biết ra lẽ phải nhận biết bằng cảm giác
  • Nhận chân

    Động từ nhận thức rõ một sự thật, một chân lí nhận chân ra sự thật
  • Nhận diện

    Động từ nhìn để nhận ra, chỉ ra đối tượng đang che giấu tung tích hay đối tượng đang cần tìm nhận diện hung thủ...
  • Nhận lời

    Động từ đồng ý theo lời yêu cầu hay đề nghị nhận lời thách đấu chưa nhận lời yêu ai
  • Nhận mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như nhận diện nhận mặt tên gián điệp
  • Nhận thầu

    Động từ nhận thực hiện công việc cho người khác, căn cứ vào các điều kiện đã được thoả thuận trong hợp đồng...
  • Nhận thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của quá trình phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; kết quả con người nhận...
  • Nhận thức luận

    Danh từ bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức đối...
  • Nhận xét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến xét đoán, đánh giá về một đối tượng nào đó 2 Danh từ 2.1 lời, điều nhận xét...
  • Nhận định

    đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá, dự đoán về một vấn đề nào đó nhận định tình hình một nhận định thiếu cơ sở
  • Nhập cuộc

    Động từ tham gia vào một hoạt động hay một công việc nào đó đứng ở ngoài nhìn, chứ không nhập cuộc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top