Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhắm mắt

Mục lục

Động từ

bắt đầu ngủ
vừa mới nhắm mắt thì trời đã sáng
(Trang trọng) chết
lời dặn dò trước lúc nhắm mắt
Đồng nghĩa: nhắm mắt xuôi tay
(Khẩu ngữ) yên lòng mà chết, không có điều gì ân hận
chết không nhắm mắt
làm như không biết gì cả về một sự thật nào đó
nhắm mắt làm ngơ
Đồng nghĩa: nhắm mắt nhắm mũi

Xem thêm các từ khác

  • Nhắm mắt nhắm mũi

    như nhắm mắt (ng4; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhắm mắt xuôi tay

    (Kiểu cách) chết.
  • Nhắm mắt đưa chân

    đành nhắm mắt mà làm, phó mặc cho số phận, cho may rủi \"Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần đến đâu!\"...
  • Nhắm nghiền

    Động từ (mắt) nhắm thật chặt mệt mỏi, hai mắt nhắm nghiền
  • Nhắm nhía

    Động từ (Phương ngữ) như ngắm nghía .
  • Nhắn gửi

    Động từ gửi lời nhắn cho người khác nhắn gửi lời thăm hỏi
  • Nhắn nhe

    Động từ (Khẩu ngữ) nhắn (nói khái quát) \"Hai ta cách trở đôi phương, Nhắn nhe cùng bạn, giận hờn chi không?\" (Cdao)
  • Nhắn nhủ

    Động từ gửi lời dặn dò, khuyên nhủ nhắn nhủ đôi điều
  • Nhắn tin

    Động từ gửi tin cần báo đến người nào đó qua một người khác hoặc qua phương tiện trung gian máy nhắn tin dịch vụ...
  • Nhắn tìm

    Động từ tìm, hỏi tin tức bằng cách nhắn tin trên các phương tiện thông tin đại chúng nhắn tìm người thân bị lạc mục...
  • Nhẵn lì

    Tính từ nhẵn đến mức như không hề có một chút gợn viên sỏi nhẵn lì mặt đường nhẵn lì Đồng nghĩa : nhẵn thín
  • Nhẵn nhụi

    Tính từ được sửa, dọn cho thật sạch, thật nhẵn, không còn lởm chởm, rậm rạp gỗ bào nhẵn nhụi râu ria cạo nhẵn...
  • Nhẵn thin thín

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nhẵn thín (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhẵn thín

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhẵn đến mức như trơn bóng, không có chút gợn nào hòn sỏi nhẵn thín đầu cạo nhẵn thín Đồng nghĩa...
  • Nhẵn túi

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sạch tiền thua bạc nhẵn túi
  • Nhặm lẹ

    Tính từ (Phương ngữ) mau lẹ đi đứng nhặm lẹ
  • Nhặng bộ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nhặng xị .
  • Nhặng xị

    Tính từ (Khẩu ngữ) rộ lên làm ầm ĩ, gây khó chịu quát tháo nhặng xị cáu gắt nhặng xị Đồng nghĩa : nhặng bộ
  • Nhặt nhạnh

    Động từ nhặt từng ít một, từng cái rất nhỏ để gom, góp lại nhặt nhạnh đồ nghề vào một chỗ nhặt nhạnh từng...
  • Nhẹ bẫng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhẹ bỗng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top