Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhanh nhảu đoảng

Tính từ

(Khẩu ngữ) nhanh, nhưng hấp tấp, vội vàng nên thường hay làm hỏng việc
chỉ được cái nhanh nhảu đoảng

Xem thêm các từ khác

  • Nhanh nhẹn

    Tính từ nhanh trong mọi cử chỉ, động tác bước đi nhanh nhẹn dáng người nhanh nhẹn, hoạt bát
  • Nhanh trí

    Tính từ có khả năng nghĩ nhanh và ứng phó nhanh (trước sự việc xảy ra bất ngờ) thằng bé rất nhanh trí nhanh trí hiểu...
  • Nhao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh, mạnh, đột ngột theo một hướng, thường là về phía trước 1.2 ngoi mạnh lên với số...
  • Nhao nhao

    Động từ nhao lên cùng một lúc, gây ồn ào, mất trật tự nhao nhao phản đối Đồng nghĩa : lao nhao
  • Nhao nhác

    Tính từ (Ít dùng) như nháo nhác nghe tiếng nổ, đàn chim nhao nhác bay lên
  • Nhau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai 2...
  • Nhay

    Động từ cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ chó nhay giẻ rách Đồng nghĩa : day cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt...
  • Nhay nháy

    Động từ nháy nhiều và liên tiếp nhay nháy con mắt chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa (tng)
  • Nhe

    Động từ chành môi để lộ răng hoặc lợi ra nhe răng ra cười cười nhe cả lợi Đồng nghĩa : nhăn
  • Nhem

    Tính từ (Phương ngữ) xem lem
  • Nhem nhuốc

    Tính từ (người, quần áo) bị dây bẩn nhiều chỗ quần áo nhem nhuốc dầu mỡ mặt mày nhem nhuốc Đồng nghĩa : chèm nhèm,...
  • Nhem nhép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng bước chân giẫm vào chất ướt và nhão tiếng chân lội nhem nhép trên con đường lầy...
  • Nhem nhẻm

    Tính từ (Phương ngữ) xem lem lẻm
  • Nhem thèm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho thèm bằng cách đưa ra cho trông thấy thức ăn nhưng không cho ăn con bé đưa miếng bánh ra nhem...
  • Nhen

    Động từ như nhóm (nhưng thường dùng với nghĩa bóng) nhen bếp nấu cơm trong lòng nhen lên niềm hi vọng
  • Nhen nhóm

    Động từ nhen (nói khái quát) nhen nhóm tia hi vọng Đồng nghĩa : nhen nhúm
  • Nhen nhúm

    Động từ xem nhen nhóm
  • Nheo

    Động từ (mắt) hơi nhíu lại mắt nheo lại vì chói nheo mắt cười tít
  • Nheo nhéo

    Động từ từ gợi tả tiếng gọi, hỏi liên tiếp, gây cảm giác khó chịu gọi nheo nhéo nheo nhéo như mõ réo quan viên (tng)...
  • Nheo nhóc

    Tính từ (trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc nên trông nhếch nhác, gầy còm, khổ sở vợ con nheo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top