Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhiệt lượng kế

Danh từ

dụng cụ đo nhiệt lượng.

Xem thêm các từ khác

  • Nhiệt năng

    Danh từ năng lượng thể hiện ra dưới dạng nhiệt.
  • Nhiệt thành

    Tính từ nhiệt tình, sốt sắng với tình cảm chân thành lòng nhiệt thành cách mạng nhiệt thành giúp đỡ bạn bè Đồng nghĩa...
  • Nhiệt thán

    Danh từ bệnh truyền nhiễm của gia súc, gây chảy máu ở mũi, miệng, lỗ đít, bụng trướng to.
  • Nhiệt tâm

    Danh từ lòng nhiệt tình, sốt sắng đối với công việc chung, sự nghiệp chung nhiệt tâm nghề nghiệp có nhiệt tâm với sự...
  • Nhiệt tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm sốt sắng, hăng hái 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhiệt tình Danh từ tình cảm sốt sắng,...
  • Nhiệt điện

    Danh từ điện do nhiệt năng sinh ra nhà máy nhiệt điện hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín tạo thành bởi...
  • Nhiệt độ

    Danh từ đại lượng chỉ độ nóng lạnh của một vật nước sôi ở nhiệt độ 100OC nhiệt độ không khí (nói tắt) nhiệt...
  • Nhiệt độ Celsius

    Danh từ xem thang nhiệt độ Celsius
  • Nhiệt độ Fahrenheit

    Danh từ xem thang nhiệt độ Fahrenheit
  • Nhiệt độ không khí

    Danh từ nhiệt độ đo trong bóng râm ở nơi thoáng đãng.
  • Nhiệt độ tới hạn

    Danh từ nhiệt độ mà trên đó trạng thái khí không thể chuyển thành trạng thái lỏng, dù có tăng áp suất nhiệt độ tới...
  • Nhiệt động học

    Danh từ ngành vật lí nghiên cứu quan hệ giữa nhiệt năng và các dạng năng lượng khác.
  • Nhiệt đới

    Danh từ đới nằm giữa xích đới và cận nhiệt đới, có khí hậu nóng miền nhiệt đới rừng nhiệt đới khí hậu nhiệt...
  • Nhiệt đới hoá

    Động từ làm cho những thứ sản xuất ở xứ lạnh thích hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới.
  • Nho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân leo, quả tròn mọc thành chùm, khi chín có màu nâu đỏ, thịt mọng nước, vị ngọt, dùng để...
  • Nho gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tên tuổi \"Một trai con thứ rốt lòng, Vương Quan là chữ, nối dòng nho gia.\" (TKiều)
  • Nho giáo

    Danh từ hệ thống các nguyên tắc đạo đức, chính trị do Khổng Tử sáng lập, nhằm duy trì trật tự của xã hội phong kiến...
  • Nho học

    Danh từ nền học vấn theo nho giáo xuất thân nho học
  • Nho nhoe

    Động từ (Khẩu ngữ) lăm le định làm việc gì đó không nên làm và cũng quá sức mình (hàm ý coi khinh) có dăm ba chữ cũng...
  • Nho nhã

    Tính từ có dáng vẻ tao nhã của người có học thức ăn mặc nho nhã vẻ phong lưu nho nhã
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top