Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nho học

Danh từ

nền học vấn theo nho giáo
xuất thân nho học

Xem thêm các từ khác

  • Nho nhoe

    Động từ (Khẩu ngữ) lăm le định làm việc gì đó không nên làm và cũng quá sức mình (hàm ý coi khinh) có dăm ba chữ cũng...
  • Nho nhã

    Tính từ có dáng vẻ tao nhã của người có học thức ăn mặc nho nhã vẻ phong lưu nho nhã
  • Nho nhỏ

    Tính từ hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu quả cau nho nhỏ niềm vui nho nhỏ
  • Nho sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người theo nho giáo, thuộc tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến giới nho sĩ một nho sĩ yêu nước
  • Nhoai

    Động từ đẩy mạnh thân mình cố di chuyển về phía trước một cách vất vả nhoai người trườn đi nhoai mãi mới vào được...
  • Nhoang nhoáng

    xem loang loáng
  • Nhoay nhoáy

    Tính từ như nhoáy (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tay đan nhoay nhoáy
  • Nhoe nhoét

    Tính từ dây loang ra, trông bẩn mắt chân nhoe nhoét bùn đất mực dây nhoe nhoét ra sách vở Đồng nghĩa : loe loét, toe toét
  • Nhoen nhoẻn

    (Khẩu ngữ) từ gợi tả điệu nói, cười luôn miệng một cách quá tự nhiên, đến mức trở thành vô duyên mồm miệng nhoen...
  • Nhoi

    Động từ xem ngoi (ng1).
  • Nhoi nhói

    Tính từ hơi nhói chỗ đau thỉnh thoảng lại nhoi nhói
  • Nhom nhem

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hom hem nhom nhem như ông lão tám mươi
  • Nhon nhón

    Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh và nhẹ bằng các đầu ngón chân với những bước ngắn bé nhon nhón chạy ra cửa...
  • Nhong nhong

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc ngựa đều đều, nhịp nhàng theo từng bước ngựa chạy cưỡi ngựa nhong nhong (Khẩu ngữ)...
  • Nhoà

    trở thành mờ, không còn hiện lên rõ nét hoặc không còn nhìn thấu qua được một cách rõ nét nữa hàng cây nhoà vào bóng...
  • Nhoàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) rất nhanh, như chỉ trong giây lát làm nhoàng cái là xong
  • Nhoáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhanh, gọn và nhẹ nhàng viết nhoáy một lúc là xong
  • Nhoè

    ở trạng thái bị làm cho nhoà đi, mờ đi, không còn rõ nét giấy ẩm nên chữ viết bị nhoè nước ảnh nhoè Phụ từ (Khẩu...
  • Nhoèn

    Tính từ (mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn
  • Nhoét

    Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top