Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhiệt độ không khí

Danh từ

nhiệt độ đo trong bóng râm ở nơi thoáng đãng.

Xem thêm các từ khác

  • Nhiệt độ tới hạn

    Danh từ nhiệt độ mà trên đó trạng thái khí không thể chuyển thành trạng thái lỏng, dù có tăng áp suất nhiệt độ tới...
  • Nhiệt động học

    Danh từ ngành vật lí nghiên cứu quan hệ giữa nhiệt năng và các dạng năng lượng khác.
  • Nhiệt đới

    Danh từ đới nằm giữa xích đới và cận nhiệt đới, có khí hậu nóng miền nhiệt đới rừng nhiệt đới khí hậu nhiệt...
  • Nhiệt đới hoá

    Động từ làm cho những thứ sản xuất ở xứ lạnh thích hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới.
  • Nho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân leo, quả tròn mọc thành chùm, khi chín có màu nâu đỏ, thịt mọng nước, vị ngọt, dùng để...
  • Nho gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tên tuổi \"Một trai con thứ rốt lòng, Vương Quan là chữ, nối dòng nho gia.\" (TKiều)
  • Nho giáo

    Danh từ hệ thống các nguyên tắc đạo đức, chính trị do Khổng Tử sáng lập, nhằm duy trì trật tự của xã hội phong kiến...
  • Nho học

    Danh từ nền học vấn theo nho giáo xuất thân nho học
  • Nho nhoe

    Động từ (Khẩu ngữ) lăm le định làm việc gì đó không nên làm và cũng quá sức mình (hàm ý coi khinh) có dăm ba chữ cũng...
  • Nho nhã

    Tính từ có dáng vẻ tao nhã của người có học thức ăn mặc nho nhã vẻ phong lưu nho nhã
  • Nho nhỏ

    Tính từ hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu quả cau nho nhỏ niềm vui nho nhỏ
  • Nho sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người theo nho giáo, thuộc tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến giới nho sĩ một nho sĩ yêu nước
  • Nhoai

    Động từ đẩy mạnh thân mình cố di chuyển về phía trước một cách vất vả nhoai người trườn đi nhoai mãi mới vào được...
  • Nhoang nhoáng

    xem loang loáng
  • Nhoay nhoáy

    Tính từ như nhoáy (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tay đan nhoay nhoáy
  • Nhoe nhoét

    Tính từ dây loang ra, trông bẩn mắt chân nhoe nhoét bùn đất mực dây nhoe nhoét ra sách vở Đồng nghĩa : loe loét, toe toét
  • Nhoen nhoẻn

    (Khẩu ngữ) từ gợi tả điệu nói, cười luôn miệng một cách quá tự nhiên, đến mức trở thành vô duyên mồm miệng nhoen...
  • Nhoi

    Động từ xem ngoi (ng1).
  • Nhoi nhói

    Tính từ hơi nhói chỗ đau thỉnh thoảng lại nhoi nhói
  • Nhom nhem

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hom hem nhom nhem như ông lão tám mươi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top