Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhoen nhoẻn

(Khẩu ngữ) từ gợi tả điệu nói, cười luôn miệng một cách quá tự nhiên, đến mức trở thành vô duyên
mồm miệng nhoen nhoẻn cả ngày

Xem thêm các từ khác

  • Nhoi

    Động từ xem ngoi (ng1).
  • Nhoi nhói

    Tính từ hơi nhói chỗ đau thỉnh thoảng lại nhoi nhói
  • Nhom nhem

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hom hem nhom nhem như ông lão tám mươi
  • Nhon nhón

    Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh và nhẹ bằng các đầu ngón chân với những bước ngắn bé nhon nhón chạy ra cửa...
  • Nhong nhong

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc ngựa đều đều, nhịp nhàng theo từng bước ngựa chạy cưỡi ngựa nhong nhong (Khẩu ngữ)...
  • Nhoà

    trở thành mờ, không còn hiện lên rõ nét hoặc không còn nhìn thấu qua được một cách rõ nét nữa hàng cây nhoà vào bóng...
  • Nhoàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) rất nhanh, như chỉ trong giây lát làm nhoàng cái là xong
  • Nhoáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhanh, gọn và nhẹ nhàng viết nhoáy một lúc là xong
  • Nhoè

    ở trạng thái bị làm cho nhoà đi, mờ đi, không còn rõ nét giấy ẩm nên chữ viết bị nhoè nước ảnh nhoè Phụ từ (Khẩu...
  • Nhoèn

    Tính từ (mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn
  • Nhoét

    Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ...
  • Nhu

    Tính từ mềm mỏng, mềm dẻo trong ứng xử ứng xử phải có lúc nhu lúc cương lấy nhu thắng cương Trái nghĩa : cương
  • Nhu cầu

    Danh từ điều đòi hỏi của đời sống, tự nhiên và xã hội nhu cầu về ăn mặc thoả mãn nhu cầu không đáp ứng được...
  • Nhu mì

    Tính từ dịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì
  • Nhu nhú

    Động từ hơi nhú lên chút ít răng mọc nhu nhú
  • Nhu nhược

    Tính từ yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược
  • Nhu quyền

    Danh từ quyền thuật có các động tác mềm mại, nhẹ nhàng luyện tập nhu quyền
  • Nhu yếu phẩm

    Danh từ vật phẩm cần thiết cho đời sống hằng ngày nói chung gạo, vải, giấy, v.v. là những nhu yếu phẩm
  • Nhu động

    Động từ cử động co bóp của ống tiêu hoá nhịp nhàng theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn nhu động ruột
  • Nhun nhũn

    Tính từ hơi nhũn quả cam đã hơi nhun nhũn Đồng nghĩa : nhùn nhũn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top