Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Noi

Động từ

đi lần theo một lối, một hướng nào đó
noi lối cũ vào rừng
noi theo bờ suối mà đi
học tập và làm theo điều hay, điều tốt
noi gương người tốt
noi theo tập quán cổ truyền

Xem thêm các từ khác

  • Nom

    Động từ (Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ...
  • Nom dòm

    Động từ để ý nhìn để nhòm ngó, dò xét nom dòm nhà người khác như trông chừng nom dòm nhà cửa
  • Non

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc,...
  • Non bộ

    Danh từ núi giả để làm cảnh hòn non bộ
  • Non choẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già...
  • Non dại

    Tính từ (Ít dùng) non nớt, thơ dại con cái còn non dại
  • Non gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ đồ non gan! Đồng nghĩa : nhát gan
  • Non kém

    Tính từ non về năng lực, trình độ trình độ chuyên môn còn non kém
  • Non nước

    Danh từ (Văn chương) như nước non non nước hữu tình \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\"...
  • Non nớt

    Tính từ quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa : già dặn
  • Non sông

    Danh từ (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa : non nước, núi...
  • Non tay

    Tính từ yếu kém về tay nghề, về bản lĩnh nét vẽ còn non tay \"Nước to sóng cả khôn chừng, Đã vào gian hiểm khuyên đừng...
  • Non trẻ

    Tính từ còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn khuôn mặt non trẻ bộ óc non trẻ tuổi đời còn quá non trẻ ở...
  • Non yếu

    Tính từ non trẻ và yếu ớt nền công nghiệp non yếu đối thủ non yếu
  • Nong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng 2 Động từ 2.1 cho một vật...
  • Nong nóng

    Tính từ hơi nóng trán hơi nong nóng
  • Notebook

    Danh từ (A: notebook computer, nói tắt) máy tính xách tay loại hiện đại (nhỏ như quyển sách). Đồng nghĩa : laptop
  • Noãn

    Danh từ bộ phận hình trứng ở trong bầu nhuỵ hoa, về sau phát triển thành hạt.
  • Noãn bào

    Danh từ (Ít dùng) tế bào trứng.
  • Nt

    như trên (viết tắt; dùng để tránh nhắc lại điều vừa nêu ở trên).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top