Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Non

Mục lục

Danh từ

(Văn chương) núi
non xanh nước biếc
"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao)

Tính từ

ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ
chồi non
quả còn non
con chim non
Trái nghĩa: già
(làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn
đẻ non
về hưu non
bán lúa non
đánh bạc ăn non
có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được
đậu rán non
cơm non lửa
gạch non
Trái nghĩa: già
(Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó
còn non nửa bát nước
cao non một thước
từ đây đến đó mất non một tiếng
(cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút
cái cân hơi bị non
Trái nghĩa: già
ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ
non tay nghề
tay lái non
nét vẽ còn non
trình độ lí luận còn non
yếu về bản lĩnh, tinh thần
chẳng phải tay non
non gan

Xem thêm các từ khác

  • Non bộ

    Danh từ núi giả để làm cảnh hòn non bộ
  • Non choẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già...
  • Non dại

    Tính từ (Ít dùng) non nớt, thơ dại con cái còn non dại
  • Non gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ đồ non gan! Đồng nghĩa : nhát gan
  • Non kém

    Tính từ non về năng lực, trình độ trình độ chuyên môn còn non kém
  • Non nước

    Danh từ (Văn chương) như nước non non nước hữu tình \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\"...
  • Non nớt

    Tính từ quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa : già dặn
  • Non sông

    Danh từ (Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa : non nước, núi...
  • Non tay

    Tính từ yếu kém về tay nghề, về bản lĩnh nét vẽ còn non tay \"Nước to sóng cả khôn chừng, Đã vào gian hiểm khuyên đừng...
  • Non trẻ

    Tính từ còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn khuôn mặt non trẻ bộ óc non trẻ tuổi đời còn quá non trẻ ở...
  • Non yếu

    Tính từ non trẻ và yếu ớt nền công nghiệp non yếu đối thủ non yếu
  • Nong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng 2 Động từ 2.1 cho một vật...
  • Nong nóng

    Tính từ hơi nóng trán hơi nong nóng
  • Notebook

    Danh từ (A: notebook computer, nói tắt) máy tính xách tay loại hiện đại (nhỏ như quyển sách). Đồng nghĩa : laptop
  • Noãn

    Danh từ bộ phận hình trứng ở trong bầu nhuỵ hoa, về sau phát triển thành hạt.
  • Noãn bào

    Danh từ (Ít dùng) tế bào trứng.
  • Nt

    như trên (viết tắt; dùng để tránh nhắc lại điều vừa nêu ở trên).
  • Nu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gỗ có vân xoắn đẹp ở bướu to của một số cây gỗ quý, dùng làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ. 2 Danh...
  • Nung

    Động từ đốt nóng ở nhiệt độ cao nung vôi nồi bằng đất nung nóng như nung (hiện tượng bệnh) ở thời kì còn đang phát...
  • Nung bệnh

    Động từ (Ít dùng) như ủ bệnh thời kì nung bệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top